–고싶다/ –고 싶어하다 – Muốn…
A–고 싶다. Cho ngôi thứ nhất hoặc thứ hai.
- 저는 여기에서 살고 싶어요.
Tôi muốn sống tại đây.
- 한국말을 배우고 싶어요.
Tôi muốn học tiếng Hàn Quốc.
- 오늘은 일하고 싶지 않아요.
Tôi không muốn làm việc hôm nay.
- 무엇을 마시고 싶으세요?
Anh muốn uống gì?
- 오늘 신문을 읽고 싶어요.
Tôi muốn đọc báo ngày hôm nay.
- –고 싶어 하다 Dùng cho ngôi thứ ba.
- 그 여자는 집에 있고 싶어 해요.
Cô ta muốn ở nhà.
- 그들은 아이스크림을 먹고 싶어 해요.
Họ muốn ăn kem.
- 박선생은 어디에 가고 싶어 해요.
Ông Park muốn đi đâu?
- 그들은 오늘 오후에 미국대사관을 찾아가고 싶어 해요.
Họ muốn chiều nay đến Đại sứ quán Mỹ.
- 그 분이 이 선생을 도서관에서 만나고 싶어 해요.
Anh ta muốn gặp ông Lee tại thư viện.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 저는 오늘 집에서 쉬고 싶어요.
……………………………………………………………………………..
- 대학에서 무엇을 공부하고 싶으세요.
……………………………………………………………………………..
- 누구를방문하고싶으세요.
……………………………………………………………………………..
- 미스리는결혼하고싶어해요.
……………………………………………………………………………..
- 그는대학교수가되고싶어해요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Tôi muốn uống một ly cà phê.
……………………………………………………………………………..
- Anh muốn làm gì chiều nay?
……………………………………………………………………………..
- Cô Park muốn xem phim phải không?
……………………………………………………………………………..
- Cô Park muốn đi đâu?
……………………………………………………………………………..
- Họ muốn đi du lịch Trung Quốc năm nay.
……………………………………………………………………………..