–았으면/–었으면 좋겠다 – Nếu như mà đã/ giá mà… thì tốt quá /Tôi mong rằng/tôi ước rằng…
- 부자 였으면 좋겠어요.
Nếu tôi mà giàu thì tốt biết mấy/Tôi ước mình giàu có.
- 그 분이 오셨으면 좋겠어요.
Anh ta đã đến thì tốt biết mấy.
- 커피를 한 잔 마셨으면 좋겠어요.
Thật là tuyệt nếu tôi có một tách cà phê.
- 눈이 많이 오지 않았으면 좋겠어요.
Tôi ước tuyết đừng rơi nhiều.
- 돈이 많았으면 좋겠어요.
Ước gì tôi có nhiều tiền.
- 금년에 한국에 갈 수 있었으면 좋겠어요.
Ước gì tôi có thể đi Hàn Quốc vào năm nay.
- 내일은 집에서 잤으면 좋겠어요.
Ước gì ngày mai tôi có thể ngủ ở nhà.
- 이집을 팔았으면 좋겠어요.
Ước gì tôi có thể bán căn nhà này.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 내일비가왔으면좋겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 바람이불지않았으면좋겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 금년에집을살수있으면좋겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 그분이오지않았으면좋겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 지금집에갔으면좋겠어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Ước gì tôi có nhiều bạn.
……………………………………………………………………………..
- Ước gì lúc này cô ấy có thể đến đây.
……………………………………………………………………………..
- Tôi ước mình là một sinh viên.
……………………………………………………………………………..
- Ước gì tôi sống ở Seoul.
……………………………………………………………………………..
- Ước gì anh ta ở khách sạn.