스트레스를 해소하는 100가지 방법 – 100 CÁCH ĐỂ GIẢI TỎA STRESS.

1. 걱정거리를 노트에 직접 적어보라.
Hãy viết những điều mà bạn đang lo lắng vào một quyển sổ.
2. 오렌지 껍질을 벗겨보라. 시트러스 향은 스트레스를 줄이는 데 도움된다.
Hãy thử lột vỏ quả cam. Mùi hương của cam rất có ích trong việc giảm stress.
3. 약 6분간 책을 읽어라.
Hãy dành ra khoảng 6 phút để đọc sách.
4. 아보카도를 먹자. 슈퍼푸드인 아보카도에는 혈압을 낮추는 불포화 지방산과 칼륨이 풍부하다.
Hãy ăn một quả bơ. Bơ là một loại quả siêu thực phẩm, có chứa nhiều axit béo và kali không bão hoà rất tốt trong việc giảm huyết áp.
5. 공원이나 초록색을 볼 수 있는 곳에서 산책하라.
Hãy đi dạo ở công viên hoặc đến những nơi mà bạn có thể nhìn thấy màu xanh lá.
6. 친한 친구와 외출하라.
Hãy ra khỏi nhà cùng với bạn thân của mình.
7. 자신의 숨소리에 잠시 귀 기울여보라.
Hãy lắng nghe hơi thở của bản thân trong giây lát.
8. 짧은 시간이라도 낮잠을 자며 휴식을 취하라.
Hãy ngủ trưa và cho bản thân nghỉ ngơi cho dù chỉ trong một thời gian ngắn. 
9. 애완견을 일하는 공간으로 데려가라. 실제 애완견을 사무실에 데려갔더니 스트레스 지수가 낮아졌다는 연구 결과가 있다.
Hãy đưa chú cún cưng của bạn đến nơi mà bạn làm việc. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng trên thực tế, khi bạn đưa cún cưng đến nơi làm việc sẽ giúp ích trong việc giảm stress đấy.
10. 모차르트의 음악을 감상하라.
Hãy thưởng thức nhạc của Mozart.
11. 아로마 향을 맡는다. 2009년 사춘기 학생들에게 실험해 본 결과 스트레스를 줄이는 효과적인 방법이었다.
Hãy ngửi mùi hương tinh dầu. Kết quả thử nghiệm với đối tượng là các học sinh trong độ tuổi dậy thì đã chỉ ra rằng việc ngửi mùi hương tinh dầu cũng là một cách giúp giảm stress hiệu quả.
12. 크게 웃어라.
Hãy cười thật lớn.
13. 마사지를 받아라.
Hãy đi massage.
14. 다른 이를 포옹하라.
Hãy ôm người khác.
15. 노래방에서 신나게 노래를 부른다.
Hãy đến quán karaoke và hát thật hào hứng.
16. 혹은 교회의 성가대에서 찬송가를 부른다.
Hoặc hãy thử hát thánh ca trong đội hợp ca của nhà thờ.
17. 수공예 작업에 도전한다.
Hãy thử làm đồ thủ công.
18. 뜨개질한다. 뜨개질하면 생각이 정리되고 두뇌 회전에 도움된다는 연구 결과도 있다.
Hãy thử đan len. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi bạn đan len, bạn có thể sắp xếp lại suy nghĩ của mình và đồng thời nó cũng giúp bạn suy nghĩ nhanh hơn.
19. 마음을 가다듬는 명상을 잠깐 씩이라도 하라.
Hãy ngồi thiền cho dù chỉ trong giây lát để giúp bản thân bình tĩnh lại.
20. 섹스한다.
Hãy làm tình.
21. 쓸데없은 이메일을 수신 거부한다.
Hãy từ chối nhận những email không cần thiết.
22. 사랑하는 이와 키스를 해라.
Hãy hôn người mà bạn yêu thương.
23. 엄마와 통화를 한다.
Hãy gọi cho mẹ của mình.
24. 스트레칭한다.
Hãy căng cơ
25. 초콜릿 명상에 도전해보라. 초콜릿 상자를 열고 향을 음미한다. 예쁜 초콜릿 조각을 하나하나 감상한다. 초콜릿을 입에 넣고 맛을 천천히 음미한다. 초콜릿은 300가지 이상의 다양한 맛이 들어 있다.
Hãy thử ngồi thiền bằng chocolate. Hãy mở hộp chocolate ra và ngửi mùi hương của nó. Hãy tận hưởng từng miếng, từng miếng chocolate đáng yêu ấy. Bạn hãy bỏ chocolate vào miệng và từ từ tận hưởng mùi vị của nó. Trong chocolate có tới hơn 300 mùi vị đa dạng đó.
26. 이메일을 잠시 중단하라.
Hãy tạm ngưng việc gửi email.
27. 당신에게 실수한 누군가를 용서해보라.
Hãy tha thứ cho ai đó đã phạm sai lầm phải với bạn.
28. 감사할 일을 찾아보라.
Hãy thử tìm kiếm việc mà bạn cảm thấy biết ơn.
29. 운동하라. 운동하면 스트레스를 해소하는 힘이 상승한다는 연구 결과도 있다.
Hãy tập thể thao. Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng, tập thể thao rất có ích trong việc giảm stress và tăng cường sức khoẻ.
30. 성질 내고 화낸 후에 얼마나 후회스러울지 생각해보라.
Hãy thử nghĩ xem bạn sẽ phải ân hận như thế nào sau khi bạn nổi giận.
31. 홍차를 마셔라.
Hãy uống một ly hồng trà.
32. 스마트폰 사용을 잠시 중단하라.
Hãy ngưng sử dụng điện thoại trong giây lát.
33. 실제 행동으로 보여줘라.
Hãy cho thấy bằng hành động thực tế.
34. 오렌지 주스를 마신다.
Hãy uống một cốc nước cam.
35. 껌을 씹는다.
Hãy nhai kẹo cao su.
36. 살면서 가장 중요한 것이 무엇인지 상기한다.
Hãy nhớ lại những điều quan trọng nhất trong cuộc sống của bạn là gì.
37. 오메가 3 가 풍부한 음식을 먹는다.
Hãy ăn những món ăn có chứa nhiều Omega-3.
38. 종교가 있다면 신앙에 의존한다.
Nếu có tôn giáo, hãy dựa vào tín ngưỡng.
39. 스트레스가 적은 직업을 한번 찾아본다.
Hãy thử tìm một công việc ít áp lực.
40. 솔트레이크(Salt Lake)를 방문하면 어떨까? 솔트레이크는 2014년 가장 스트레스 없이 살 수 있는 도시로 선정됐다.
Bạn thấy như thế nào về việc đi đến Salt Lake? Salt Lake được bình chọn là một thành phố không có áp lực nhất năm 2014 đấy.
41. 도보 혹은 자전거로 출근한다.
Hãy đi bộ hoặc đi xe đạp đi làm.
42. 자연의 소리를 듣는다.
Hãy lắng nghe những âm thanh từ tự nhiên.
43. 오트밀을 먹는다.
Hãy ăn bột yến mạch.
44. 침을 맞는다.
Hãy đi châm cứu.
45. 다른 이에게 미소를 지어라.
Hãy mỉm cười với người khác.
46. 차분하게 이미지 트레이닝(거울 운동)을 해보라.
Hãy huấn luyện hình ảnh bản thân ( tập trong gương ) một cách bình tĩnh.
47. 사무실과 집에 식물을 키워라.
Hãy trồng cây trong phòng làm việc hoặc ở nhà.
48. 필요하다면 울어라.
Khi cần hãy cứ khóc lên.
49. 다크초콜릿을 먹어라.
Hãy ăn chocolate đen.
50. 분노를 해소하는 요가 자세를 따라 해보라.
Hãy thử làm theo động tác yoga giúp làm giảm cơn giận dữ.
51. 필요한 경우 “노(No)”라고 말한다.
Hãy nói “Không” nếu cần thiết.
52. 오르가즘을 느끼는 것도 중요하다.
Cảm nhận được cảm giác lên đỉnh cũng rất quan trọng đấy.
53. 웃는 요가 수업에 참가한다.
Hãy tham gia vào lớp học yoga cười.
54. 긍정적인 생각을 떠올린다.
Hãy suy nghĩ tích cực.
55. 신나게 춤을 추라.
Hãy nhảy một cách thật hào hứng.
56. 따듯한 물에 몸을 담그라.
Hãy ngâm mình trong làn nước ấm áp.
57. 소나무 숲을 걷는다.
Hãy đi dạo trong rừng thông.
58. 또는 바닐라 향을 맡는다.
Hoặc hãy ngửi mùi hương vani.
59. 수영장 수면 위에 떠 있기.
Hãy nổi lên trên mặt nước hồ bơi.
60. 숙면을 취한다. 행복한 하루는 잠으로 좌우된다.
Hãy ngủ một giấc thật sâu. Một ngày hạnh phúc phụ thuộc cả vào giấc ngủ của bạn.
61. 책상과 집안을 정리해보라.
Hãy sắp xếp lại bàn học và nhà cửa.
62. 아침에 일찍 일어나보라.
Hãy dậy sớm vào buổi sáng.
63. 말을 탄다.
Hãy thử cưỡi ngựa.
64. 한 번에 한 가지 일만 한다.
Hãy chỉ làm một công việc trong một lần.
65. 당신의 주변에 집중하라.
Hãy tập trung vào những thứ xung quanh bạn.
66. 애연가라면 담배를 끊어보라.
Nếu bạn là người nghiện hút thuốc, hãy thử cai thuốc lá đi!
67. 3-D 동영상으로 숲 속의 정경을 감상해 보라.
Hãy thưởng thức khung cảnh của một khu rừng bằng video 3D.
68. 해변으로 가라.
Hãy đi đến bờ biển.
69. 스트레스의 원인이 되는 사람이 있다면 잠시 거리를 두라.
Hãy tạm thời giữ khoảng cách với người là nguyên nhân khiến bạn cảm thấy stress.
70. 긍정적인 생각을 스스로 되새긴다.
Hãy tự nghiền ngẫm lại những suy nghĩ tích cực
71. 줄에 서서 기다리는 짓은 하지 마라.
Đừng đứng xếp hàng chờ đợi.
72. 사랑하는 사람과 시간을 보낸다.
Hãy dành thời gian cùng với người mà bạn yêu thương.
73. 녹차를 마셔라.
Hãy uống một tách trà xanh.
74. 휴가 중이라면 상사에게 연락이 와도 신경을 쓰지 마라.
Nếu đang trong kỳ nghỉ, nếu sếp gọi, cũng đừng bận tâm. 
75. 나이 들어가는 것을 자연스럽게 받아들여라.
Hãy chấp nhận việc bạn  già đi một cách thật tự nhiên.
76. ‘무드 모니터링(Mood Monitoring)’을 시도해 보라. 자신을 괴롭히는 스트레스 원인을 종이에 적고 2분 후 다시 적으면서 감정적인 부분을 정제하는 훈련이다.
Hãy thử “giám sát cảm xúc”. Hãy ghi chép nguyên nhân gây stress cho bạn, 2 phút sau viết lại và đây là cách để sắp xếp  những phần thuộc về cảm xúc.  
77. SNS를 잠시 중단한다.
Hãy tạm ngưng việc lên mạng xã hội.
78. 가벼운 욕을 한다. (회사에서는 제외)
Hãy chửi thề thật nhẹ nhàng ( Trừ lúc ở công ty ).
79. 친구와 음식을 만들어 먹는다.
Hãy nấu ăn và ăn cùng với bạn bè.
80. 숨을 깊게 내쉰다.
Hãy thở thật sâu.
81. 아님 소리라도 지른다.
Nếu không hãy hét thật to lên.
82. 웃기는 표정을 짓는다.
Hãy làm biểu cảm buồn cười.
83. 잠시 눈을 감고 휴식을 취한다.
Hãy nhắm mắt lại một chút và nghỉ ngơi.
84. 머리를 빗는다.
Hãy chải đầu.
85. 다른 이에게 선행을 베푼다. 남에게 좋을 일을 하면 자신에게 돌아오게 마련이다.
Hãy giúp đỡ người khác. Khi bạn làm điều tốt với người khác thì chắc chắn nó sẽ quay trở lại với bạn.
86. 가끔 침묵을 즐긴다.
Thỉnh thoảng hãy tận hưởng sự tĩnh lặng.
87. 종이에 솔직한 심정을 적고 구겨서 버린다.
Hãy ghi những tâm tư của bạn lên giấy một cách thật lòng và vò lại và ném nó đi.
88. 파란색 물건을 바라본다.
Hãy nhìn vào một món đồ có màu xanh nước biển.
89. 옛날 사진을 본다.
Hãy xem một tấm hình từ ngày xưa.
90. 스스로 스트레스받는 요소를 정리해본다. 스트레스의 원인이 생길 것 같으면 미리 피한다.
Hãy tự sắp xếp lại những tác nhân khiến bạn chịu áp lực. Nếu xuất hiện nguyên nhân khiến bạn áp lực, hãy cứ né tránh nó trước.
91. 밖에 나가 달린다.
Hãy ra ngoài và chạy.
92. 색칠 공부를 한다. 이것이 아이들한테만 유익한 것은 아니다.
Hãy học cách tô màu. Nó không chỉ hữu ích với những đứa trẻ không đâu.
93. 고양이나 강아지를 키워라.
Hãy nuôi mèo hoặc chó.
94. 창밖을 바라보라.
Hãy nhìn ra ngoài cửa sổ.
95. 스트레스를 줄이는 전문 앱이나 프로그램을 활용하라.
Hãy tận dụng những app chuyên dụng hoặc những chương trình giúp giảm căng thẳng.
96. 상상하라. 마치 영화 속 주인공이 된 듯한 상상을 펼쳐보라.
Hãy tưởng tượng. Hãy mở rộng trí tưởng tượng của rằng trở thành nhân vật chính trong một bộ phim điện ảnh chẳng hạn.
97. 1부터 10까지 세라. 그리고 다시 거꾸로 세보라.
Hãy đếm từ 1 đến 10. Và đếm ngược lại.
98. 햇빛을 만끽하라. 단, 선 블록 크림은 바르고 외출하라.
Hãy tận hưởng ánh nắng mặt trời. Nhưng hãy nhớ phải bôi kem chống nắng rồi hãy ra ngoài
99. 점심시간을 충분히 활용하라.
Hãy tận dụng thời gian nghỉ trưa một cách phù hợp.
100. 스트레스가 심하다고 느끼면 전문 상담가를 반드시 만나보길 권한다.
Nếu bạn cảm thấy vô cùng áp lực, hãy tiếp nhận tư vấn từ chuyên gia.
Khánh Vy Kanata, dịch từ The Huffington Post US
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x