Bài viết liên quan
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 성격과 태도 (Tính Cách Và Thái Độ )
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 성격과 태도 – TÍNH CÁCH VÀ THÁI ĐỘ
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CHỦ ĐỀ: Tính Cách Và Thái Độ – 성격과 태도
다가 Đang làm gì thì… . Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết thể hiện sự chuyển đổi, hoán đổi của 1 hành động nào đó. Chủ yếu sử dụng khi hành động trạng thái ở vế trước đang thực hiện thì dừng lại và chuyển sang hành động trạng thái ở vế sau. Kết hợp với quá khứ (았/었/였다가) thể hiện sự chuyển hành động sau khi hành động vế trước được hoàn thành
Từ vựng tiếng Hàn chuyên Ngành: suy nghĩ, cảm tính và tình cảm
게 되다 Được, bị, trở nên, phải( biến đổi về hành động).Đứng sau động từ tính từ, thể hiện sự thay đổi sang một tình trạng khác hoặc dẫn tới tình trạng nào đó do hoàn cảnh khách quan khác với mong muốn và ý chí của chủ ngữ. Với việc đã quyết định thì dù ở tương lai cũng sử dụng 게 되었다
E tìm dược bài viết hay. Thank Trường.