Bài viết liên quan
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 연료와 에너지 – NĂNG LƯỢNG VÀ NGUYÊN LIỆU
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 수와 수량 – SỐ VÀ SỐ LƯỢNG
Lượng từ + (이)나 – Những, tới những… (biểu thị sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh về số lượng)
10 MẸO DEAL LƯƠNG PHIÊN DỊCH TIẾNG HÀN. KÊU MỨC LƯƠNG NÀO?
Từ vựng tiếng Hàn Chuyên Ngành: Về Năng lượng & Nguyên liệu
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – NHIÊN LIỆU VÀ NĂNG LƯỢNG