HIỆN
Bài viết liên quan
다가 Đang làm gì thì… . Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết thể hiện sự chuyển đổi, hoán đổi của 1 hành động nào đó. Chủ yếu sử dụng khi hành động trạng thái ở vế trước đang thực hiện thì dừng lại và chuyển sang hành động trạng thái ở vế sau. Kết hợp với quá khứ (았/었/였다가) thể hiện sự chuyển hành động sau khi hành động vế trước được hoàn thành
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 자연현상(HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN )
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 자연현상 – HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – Chủ đề: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN 자연현상
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
자연(tự nhiên, thiên nhiên)의(của) 특별(sự đặc biệt)함을 경험할(trải nghiệm) 수 있(có thể) 는 반호(Vân Hồ)