1. KHI SỬ DỤNG TAXI 택시를 이 용할때
Trạm taxi ở đâu ạ?
택시승차장은 어디입니까?
Mình hãy đi taxi đi.
택시를 탑시다.
Tôi có thể đi taxi ở đâu?
어디서택시를 탈수있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể gọi taxi dùm tôi không?
택시를 좀 불러주시겠습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy gọi cho tôi một chiếc taxi.
저에게 택시한 대 좀 불러주십시오.
Tôi cần một chiếc taxi ngay bây giờ để đi ra trạm.
역으로 갈 택시 한 대가 즉시 필요합니다.
Hãy cho tôi một chiếc taxi đến số 11 Nguyễn Huệ.
Nguyen Hue 11번지로 택시 한 대 좀 불러 주세요.
Tôi có thể đợi ở đây không?
여기서 기다리고 있으면 됩니까?
Phí đến sân bay là bao nhiêu?
공항까지 요금이 얼마나됩니까?
Nếu đi taxi thì mất bao lâu?
택시로 가면 얼마나 걸립니까?
Mất khoảng bao lâu vậy ạ?
얼마나 걸릴까요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đang định gọi taxi hả?
택시를 부르려고해요?
Phí ban đêm có cao hơn không?
밤에는 요금이 더 비싼가요?
Taxi!
택시!
Chúng tôi có thể đi hết không?
우리들 모두 탈 수 있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể mở cốp xe ra giúp tôi không?
트렁크를 열어주시겠습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đi tới đâu?
어디까지가 십니까?
Tôi đưa Anh (chị, ông, bà, bạn) đi đâu đây ạ?
어디로 모실까요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi ra trạm.
역으로가 주세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi đến địa chỉ này.
이 주소로데려다주십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi xuống địa chỉ này.
저를 이 주소로좀태워다주십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đi nhanh giúp tôi.
빨리가 주세요
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đến đó lúc 9h không?
9시까지 거기 도착할 수 있을 까요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể tới trạm lúc 9h không?
9시까지 역에 도착해야 하는데 가능해요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) phải đi bao lâu mới tới sân bay?
공항까지 얼마나 더 오래 가야 하지요?
Tôi phải đi hơn 20 phút.
20분 더 가야 합니다.
Hãy cho tôi đến đường gần nhất.
가장 가까운 길로 가주세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể chạy chậm một chút không?
좀 더 천천히 가주실래요?
Đã đến rồi thưa quý khách.
다왔습니다 손님!
Hãy cho tôi xuống đây.
여기서 세워주세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi xuống đây không?
여기서 세워주시겠습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi xuống ở đèn giao thông tiếp theo.
다음 신호에서 세워주세요.
Hãy cho tôi xuống ở đâu đó gần đây.
이 근처 어딘가에서 세워주세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi xuống bất cứ nơi nào trong khu phố.
이 근처 아무데나 내려주세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy rẽ trái ở khúc quẹo tiếp theo.
다음 모퉁이에서 왼쪽으로 가주세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) không được dừng lại ở đây.
여기서 정차하면 안됩니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đi lên trước một chút.
좀더앞까지가 주세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể trả giỏ xách lại cho tôi không?
제가 방을 내려주시겠습니까?
Hết bao nhiêu ạ?
요금은 얼마입니까?
Hình như là chi phí thì bị sai.
요금이 잘못된것같아요.
Tôi cám ơn. Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy giữ lại tiền lẻ.
감사합니다. 잔돈은 가지세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy giữ lại tiền thối.
잔돈은 가지십시오.
Dừng ở đây thì được chứ?
여기서 정차해도 될까요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đợi tôi ở đây không?
여기서 기다려 주시겠어요?
Tôi sẽ quay lại sau 5 phút.
5분 후에 돌아오겠습니다.
2. KHI SỬ DỤNG XE BUS NỘI THÀNH 시내버스를 이 용할때
Trạm xe bus thì ở đâu?
버스정류소는 어디있습니까?
Trạm xe bus gần đây nhất thì ở đâu?
가 장가 까운버스정류소는 어디있습니까?
Trạm xe bus thì ở hướng kia.
버스정류소는 저쪽에 있습니다.
Xe bus đi tới ga ở đâu vậy ạ?
역으로 가는 버스는 어디서섭니까?
Xe bus nào thì đi vào nội thành?
어느 버스가 시내로 가지요?
Tôi phải đi xe bus nào?
제가 어느 버스를 타야 합니까?
Tôi có thể mua vé ở đâu?
표는 어디서 살 수 있습니까?
Xe bus đi sân bay thì có thường xuyên không?
공항으로 가는 버스가 자주있습니까?
Còn mấy trạm nữa thì tới tòa thị chính?
시청까지아직몇정거장남았나요?
Đây là tòa thị chính phải không?
여기가 시청행입니까?
Tôi có phải đổi tàu không?
갈아타야 합니까?
Nếu tôi đi tới thòa thị chính thì xuống ở đâu?
시청으로 가려면 어디서 내리지요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể nói cho tôi biết xuống ở đâu không?
어디서 내리는지 말씀 좀 해주시겠습니까?
Vé xe thì Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể mua ở máy bán hàng tự động.
승차권은 자동판매기에서만 살 수 있습니다.
Trạm tiếp theo là bảo tàng phải không?
다음 정거장이 박물관입니까?
Tôi mang theo vé rồi có thể đổi lại vé này không?
이 표를 가지고 갈아탈 수 있나요?
Tôi phải đổi lại tuyến nào?
몇 번 노선으로 갈아타야 합니까?
Tuyến số 10.
10번이 요.
3. KHI SỬ DỤNG TÀU ĐIỆN NGẦM 지하철이 용할때
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi sơ đồ tàu điện ngầm không?
지하철 노선도를 주시겠습니까?
Trạm tàu điện ngầm gần đây nhất có không?
이 근처에 지하철역이 있습니까?
Trạm tàu điện ngầm gần đây nhất thì ở đâu?
가장 가까운 지하철역이 어디죠?
Trạm tàu điện ngầm ở đâu vậy ạ?
지하철역이 어디죠?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy chỉ cho tôi biết đường đi tới trạm tàu điện ngầm.
지하철역 가는 길 좀 가르쳐 주십시오.
Trạm tàu điện ngầm thì có ở hướng kia.
지하철역은 저쪽에 있습니다.
Cửa vào thì ở đâu?
입구가 어디지요?
Nếu tôi muốn đi tới tòa thị chính thì tôi đi hướng nào thì được?
시청으로 가려면 어디로 나가면 됩니까?
Lối ra đi viện bảo tàng thì ở đâu?
박물관으로 나가는 출구는 어디죠?
Tuyến đường nào thì đi đến tòa thị chính?
어느선이 시청으로가 지요?
Tôi phải dổi xe ở đâu?
어디 서갈아탑니까?
Tôi phải đi tuyến số mấy?
제가 몇호선을 타야합니까?
Là tuyến số 3.
3호선입니다.
Tôi có thể mua vé ở đâu?
표는 어디서 살 수 있습니까?
Quầy bán vé thì ở đâu?
매표소가 어디죠?
Máy bán tự động thì ở đâu?
자동매표기는 어디에 있습니까?
Tàu điện ngầm này đi tới trạm phụ phía bắc phải không?
이 지하철은 북부역으로 갑니까?
Trạm tiếp theo là ở đâu?
다음은 어디입니까?
Trạm cuối cùng của tuyến này là ở đâu?
이 노선의 종점은 어디입니까?
Tôi đã mất vé rồi.
표를 잃어버렸습니다.
Tôi đã để quên túi xách trện tàu điện ngầm.
지하철에 가방을 두고 내렸습니다.
Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
나는 지하철로 출근합니다.
Hãy đi tàu điện ngầm số 2 và xuống tại ga bảo tàng
지하철 2호선을 타시고 박물관역에서 내리십시오.
4. KHI SỬ DỤNG TÀU 열차를 이 용할때
Tôi có thể tìm bảng giờ tàu chạy ở đâu?
열차시간표를 어디서 구할 수 있을 까요?
Quầy hướng dẫn thì ở đâu?
안내소가 어디있습니까?
Quầy bán vé thì ở đâu?
매표소가 어디 있습니까?
Quầy đặt chỗ ngồi thì ở đâu?
좌석예매소가 어디있지요?
Hãy cho tôi một vé đi Ha Noi.
Ha Noi까지 편도 1장 주십시오.
Cho tôi 2 vé đi Ha Noi.
Ha Noi행 편도 2장주십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn 1 chiều hay khứ hồi?
편도입니까, 왕복입니까?
Là vé khứ hồi.
왕복입니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn khoang hạng nhất hay khoang hạng 2?
일등 석입니까, 이등 석입니까?
Vé khoang hạng nhất thì bao nhiêu?
일등석차표는 얼마입니까?
Cho tôi một vé hạng 2 chuyến đi Frankfurt.
프랑크푸르트행 2등 석표 한 장 주세요.
Khi nào thì có chuyến tàu tiếp theo đi Nha Trang.
Nha Trang행 다음 열차는 언제있나요?
Tàu cao tốc sẽ rời khỏi đường ray số 7 lúc 11 giờ 15.
11시 15분에 7번 선로에서 이체에 고속열차가 떠납니다.
Tàu lửa có đến sớm hơn không?
더이 른열차는 있습니까?
Hãy cho tôi một vé tàu đi một chiều hạng 2
2등 석편도 차표 한 장 주십시오.
Tôi cần chuyển chi phí bổ sung.
이 체에 추가 요금도필요한데요.
Chúng tôi muốn mua 2 vé khứ hồi chuyến đi Weimar.
우리는 바이마르행 왕복표 두 장을 사고 싶습니다.
Khi nào thì có chuyến tàu cuối cùng đến Pusan.
부산행 막차가 언제 있습니까?
Tôi có thể đi chuyến tàu cuối cùng không?
마지막 열차를 탈 수 있을 까요?
Tôi đi vé khoang hạng nhất.
저는 1등 석으로 타고 갑니다.
Tôi đi vé khoang hạng 2.
저는 2등 석으로 타고 갑니다.
Xe lửa xuất phát từ Busan đến là số mấy?
부산에서 츨발하는 기차가 몇 번호으로 도착합니까?
Đây là ga số 7.
7번 역입니다.
Khoang hạng 2 ở đây thì có ở đâu?
여기 2등 석이 어디 있죠?
Xin lỗi nhưng tôi không thể tìm thấy khoang hạng 2.
죄송합니다만 2등 석을 찾을 수 없어요.
Nó ở phía sau kia.
저뒤에 있습니다.
Tàu lửa này xuất phát từ nhà ga nào?
이 열차는 어느 플랫폼에서 출발합니까?
Nó xuất phát từ sân ga đường số 2.
3번플랫폼에서출발합니다.
Tàu lửa đi Đà Nẵng khởi hành từ nhà ga số mấy?
Danang행열차는 몇 번 플랫폼에서 떠납니까?
Tàu này là tàu đi Đà Nẵng đúng không?
이 열차가 Danang으로가 는 것이 맞습니까?
Tàu xuất phát từ Hà Nội thì khi nào đến?
하노이에서 출발하는 열차는 언제 도착하지요?
10 phút nữa đến
10분 후에 도착해요.
Tới thành phố Đà Nẵng thì mất bao lâu?
Danang까지 얼마나 걸리지요?
Nói chung là mất trên 3 tiếng.
대략 3시간이 상걸립니다.
Từ đây tới Ha Noi mất khoảng bao lâu?
여기서부터 Ha Noi까지얼마나 걸리지요?
Chưa đến 3 tiếng.
3시간 채안 걸립니다.
Đi tới Leipzig thì mất khoảng bao lâu?
라이 프치하까지 가는데는 얼마나 걸리나요?
Mất khoảng 5 tiếng.
약 5시간 걸립니다.
Mất khoảng 4 tiếng.
약 4시간 걸립니다.
Tàu lửa này khi nào tới Nha Trang.
열차가 언제 Nhatrang에 도착합니까?
Sau 1 tiếng nữa hả?
1시간 후예요?
Sau 20 phút nữa thì tới.
20분 후에 도착합니다.
Nó đến đúng 6 h.
6시 정각에 도착해요.
Xe lửa này có xuất phát theo dự định không?
이 열차는 예정대로 출발합니까?
Tôi có thể xuống khi xe đang chạy không?
도중에 하차할 수 있습니까?
Tôi đã bị lỡ chuyến xe tàu lửa.
열차를 놓쳤습니다.
Chuyến tiếp theo xuất phát khi nào?
다음 출발은 언제입니까?
Trạm tiếp theo là trạm gì?
다음 역은 무슨 역입니까?
Tôi đã đi qua các trạm.
내릴역을 지나쳤습니다.
Xe lửa này có đi qua Weimar không?
이 열차가 바이 마르를 경유합니까?
Xe lửa đi Đà Nẵng thì ở đâu?
Danang행열차가 어디있는 거죠?
Xe lửa đó thì tới trễ.
그 열차가 연착입니다.
Mất bao nhiêu thời gian?
시간이 얼마나걸립니까?
Mất khoảng 20 phút.
약 20분 걸립니다.
Tôi sẽ đợi tàu hỏa đó.
그 열차가 기다릴겁니다.
Quầy giữ hành lý ở đâu? Tôi muốn giao hành lý của tôi.
짐보관소가 어디있습니까? 제짐을 맡기고싶은 데요.
Ngăn đồ cá nhân thì ở đâu?
사물함은 어디 있지요?
5. KHI SỬ DỤNG MÁY BAY 항공기를 이 용할때
Tôi định đặt vé máy bay.
비행기예약을 하려고합니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đặt vé máy bay giúp tôi.
비행기 표를 예약해 주세요.
Có chuyến bay tới Seoul vào ngày mai không?
내일 서울행비행기 있습니까?
Tôi muốn chuyến bay thẳng.
직항편을 원합니다
Tôi muốn bay chuyến bay sớm.
일찍 가는 비행기로부탁합니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi bay chuyến trễ .
늦게가는 비행기로 부탁합니다.
Tôi muốn xác nhận thời gian xuất phát.
출발시간을 확인하고 싶은 데요.
Bây giờ tôi có thể checkin không?
지금 체크인 할 수 있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn)h có mang theo vé máy bay không?
항공권을 가 지고계십니까?
Làm ơn cho tôi đi qua.
통로쪽을 부탁합니다.
Hành lý này là giỏ xách tay.
이 짐은 휴대용 가방입니다.
Chi phí thì như thế nào?
요금은 어떻게됩니까?
Tôi nên đi ra cửa số mấy?
몇번출구로나가 면됩니까?
Cái này là cửa đi ra chuyến bay Seoul phải không?
이 것은 서울행 출구입니까?
Chuyến bay thì xuất phát theo dự định phải không?
비행은 예정대로 출발합니까?
Thời gian lên máy bay là khi nào?
탑승기간은 언제입니까?
Lên máy bay vào lúc 10h.
탑승은 10시입니다.
Phòng chờ thì ở đâu?
탑승라운지는 어디입니까?
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
rất hữu dụng ạ,
Các mẫu câu này rất cần thiết ạ
Áp dụng ngay thuiii