Mời các bạn cùng KANATA tham khảo nhé
–이/가
1. 주어 chủ ngữ
2. ’아니다’, ‘되다’ ‘không phải’, ‘trở thành, trở nên’
3. 강조 nhấn mạnh
–을/를
1. 행동의 직접 대상 mục tiêu trực tiếp của hành động
2. 행동의 간접 대상 mục tiêu gián tiếp của hành động
3. 목적지 điểm đến, đích đến
4. 출발점 điểm xuất phát
5. 숫자 강조 nhấn mạnh số
–은/는
1. 대조 tương phản
2. 화제 chủ đề
3. 강조 nhấn mạnh
–에
1. 장소 nơi chốn
2. 목적지 điểm đến, đích đến
3. 시간 thời gian
4. 이유 nguyên nhân, lý do
5. 대상 mục tiêu
6. 기준 thước đo, tiêu chuẩn
–에서
1. 장소 nơi chốn
2. 출발점 điểm xuất phát
3. 출처 nguồn, xuất xứ
4. 비교 so sánh
5. 무생물 주어 chủ ngữ không có sự sống
–으로/로
1. 방향 hướng
2. 경로 tuyến đường, lộ trình
3. 변화 thay đổi
4. 재료 vật liệu
5. 방법 phương pháp
6. 이유 nguyên nhân, lý do
7. 시간 thời gian
8. 선택 sự lựa chọn
–의
1. 소유 sự sở hữu, vật sở hữu
2. 대상 đối tượng
3. 속성 đặc tính
4. 부분 phần, bộ phận
–에게
1. 대상 mục tiêu
2. 행동의 출발점 điểm xuất phát của hành động
–한테
1. ‘-에게’의 구어 형태 hình thức khẩu ngữ của ‘-에게’
–께
1. 대상(높임말) đối tượng (kính ngữ)
2. 행동의 출발점điểm xuất phát của hành động
–께서
1. 주어(높임말) chủ ngữ (kính ngữ)
–에게서
1. 행동의 출발점điểm xuất phát của hành động
–한테서
1. ‘-에게서’의 구어 형태 hình thức khẩu ngữ của ‘-에게서’
–과/와
1. 비교 기준tiêu chuẩn so sánh
2. 함께함 cùng nhau
3. 나열 sự liệt kê
–하고
1. ‘-과/와’의 구어 형태hình thức khẩu ngữ của ‘-과/와’
–이랑/랑
1. ‘-과/와’의 구어 형태hình thức khẩu ngữ của ‘-과/와’
–도
1. 하나 이상이 함께 해당됨 một hoặc nhiều hơn được áp dụng cùng nhau
2. 예상 밖에 있음 bất ngờ, ngoài dự đoán
–만
1. 한정 sự hạn định
2. 강조 nhấn mạnh
–부터
1. 시작 bắt đầu
–까지
1. 끝 kết thúc
2. 정도가 지나침 quá mức
–이나
1. 차선 cái tốt thứ hai
2. 연기함 sự giả vờ
3. 수량이 많음số lượng lớn
4. 수량을 짐작함sự đoán số lượng
5. 나열 sự liệt kê
–마다
1.전부 toàn bộ
2. 주기 chu kỳ
–같이
1. 비슷함 sự giống nhau
2. 시간 강조 nhấn mạnh thời gian
–처럼
1. 비슷함 sự giống nhau
–보다
1. 비교 sự so sánh
–밖에
1. 한정 hạn định
–대로
1.변화 없이 똑같음 sự giống nhau không thay đổi
2. 구분 sự phân loại
–이서/서
1. 숫자인 주어 chủ ngữ là số
–에다가
1. 대상에 무언가를 더함thêm một cái gì đó vào mục tiêu
–만큼
1. 정도 mức độ
–더러
1. 대화 상대 đối tượng đối thoại
–이라고/라고
1. 인용 sự trích dẫn
–아/야!
1. 반말로 부름 sự gọi không dùng kính ngữ
–으로서/로서
1. 지위, 자격 địa vị, tư cách
–으로써/로써
1. 도구 công cụ, phương tiện
2. 과거부터 지금까지 cho đến bây giờ
–이자/자
1. 하나가 두 가지를 겸함 một được kết hợp bởi hai
–이며/며
1. 예를 들어 나열함 sự liệt kê ví dụ
–말고
1. 배제 sự loại trừ
2. 그밖의 다른 것 cái khác
–마저
1. 나쁜 상황이 더해짐 tình huống xấu được thêm vào
–조차
1. 극단적인 경우를 포함함 sự bao gồm cả những trường hợp cực đoan
–뿐
1. 이밖에 다른 것은 없음 không có gì khác
–따라
1. 특별한 이유 없이 평소와 다름 sự khác thường không có lý do đặc biệt
–치고
1. 예외 없음không có ngoại lệ
2. 일반적 범주에 맞지 않음không phù hợp với phạm trù chung
–이란/란
1. 정의 định nghĩa
–이든지/든지
1. 차이 없음 không có sự khác biệt trong lựa chọn
–이나마/나마
1. 부족하지만 의미있음 tuy còn thiếu sót nhưng có ý nghĩa
–이라도/라도
1. 차선 cái tốt thứ hai
2. 과장 sự phóng đại
–이야말로/야말로
1. 유일하고 진정함sự duy nhất và thực sự
–은커녕/는커녕
1. 기본적인 것을 부정함 phủ định những điều cơ bản
–인들
1. 마찬가지로 부정적임sự phủ định tương tự
==========
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
📍 Tư vấn MIỄN PHÍ tại:
✅ Facebook – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅Trụ sở chính: Cơ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa. P.Võ Thị Sáu, Quận 3 (Đối diện chùa Vĩnh Nghiêm) – 028.3932 .0868; 028.3932.0869
✅Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình, 028.3949 1403 / 3811 8496
✅Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.5412.5602
✅Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895.9102