Tìm hiểu về từ 친구

(1) 친구 (Danh từ): bạn bè

  1. 새 친구: bạn mới
  2. 옛 친구: bạn cũ
  3. 오랜 친구: bạn lâu năm
  4. 어떤 친구: người bạn nào
  5. 여러 친구: nhiều người bạn
  6. 한 친구: một người bạn
  7. 가까운 친구: bạn thân             
  8. 그리운 친구: người bạn đáng nhớ
  9. 나쁜 친구: bạn xấu
  10. 다른 친구: bạn khác
  11. 다정한 친구: người bạn tốt bụng
  12. 아는 친구: người bạn quen biết
  13. 영원한 친구: bạn mãi mãi
  14. 좋은 친구: bạn tốt
  15. 친한 친구: bạn thân
  16. 고향 친구: bạn cùng quê
  17. 동네 친구: bạn hàng xóm
  18. 학교 친구: bạn học
  19. 남자 친구: bạn trai
  20. 단짝 친구: bạn tâm giao
  21. 또래 친구: bạn đồng lứa
  22. 여자 친구: bạn gái
  23. 이성 친구: bạn khác giới
  24. 내 친구: bạn của tôi
  25. 네 친구: bạn của bạn
  26. 우리 친구: bạn của chúng ta
  27. 제 친구: bạn của tôi
  28. 친구가 많다: có nhiều bạn
  29. 친구가 적다: có ít bạn
  30. 친구가 없다: không có bạn
  31. 친구가 있다: có bạn
  32. 친구를 두다: kết bạn
  33. 친구를 만나다: gặp gỡ bạn bè
  34. 친구를 사귀다: kết bạn
  35. 친구로 삼다: coi là bạn
  36. 친구로 지내다: làm bạn
  37. 누구와 친구가 되다: làm bạn với người nào
  38. 친구와 놀다: chơi với bạn
  39. 친구와 만나다: gặp gỡ bạn bè
  40. 친구와 어울리다: hoà hợp với bạn

예문:

  • 수미는 친구와 만나서 백화점에 갔다.

Sumi gặp bạn và cùng đến trung tâm thương mại.

  • 내 친구 지혜가 보고 싶습니다.

Tôi nhớ Jihye, bạn của tôi.

  • 제주도 사는 친구가 놀러 왔다.

Người bạn sống ở đảo Jeju đã đến chơi.

  • 새 선생님과 친구 들이 모두 친절했다.

Giáo viên mới và bạn bè đều rất thân thiện.

  • 가장 친한 친구였던 지용이가 유학을 떠났다.

Ji Yong, người bạn thân nhất của tôi, đã đi du học.

  • 존슨 씨에게 한국 친구를 소개해 주는 것은 어떨까요?

Giới thiệu bạn Hàn Quốc cho Johnson thì thế nào?

(2) Người cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn

  1. 그 친구와: với người bạn đó
  2. 이 친구와: với người bạn này
  3. 저 친구와: với người bạn kia
  4. 멀쩡한 친구와: với người bạn tỉnh táo
  5. 젊은 친구와: với người bạn trẻ

예문:

  • 이 친구는 프리랜서이다.

Người bạn này làm nghề tự do.

  • 저 젊은 친구가 계속 이곳에 있을 이유가 없다.

Người bạn trẻ đó không có lý do gì để tiếp tục ở đây.

  • 그 친구가 의식을 회복했다고 한다.

Người bạn đó nói rằng đã hồi phục ý thức.

  • 저 젊은 친구를 이리 오라고 하세요.

Hãy bảo người bạn trẻ kia đến đây.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Trịnh Trần Phương Tuấn
Trịnh Trần Phương Tuấn
3 tháng cách đây

bổ ích quá đi ạ ><

Mai Nhật Hạ
Mai Nhật Hạ
3 tháng cách đây

Hay quá ạ, có nhiều kiến thức mới luôn.

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x