(1) 친구 (Danh từ): bạn bè
- 새 친구: bạn mới
- 옛 친구: bạn cũ
- 오랜 친구: bạn lâu năm
- 어떤 친구: người bạn nào
- 여러 친구: nhiều người bạn
- 한 친구: một người bạn
- 가까운 친구: bạn thân
- 그리운 친구: người bạn đáng nhớ
- 나쁜 친구: bạn xấu
- 다른 친구: bạn khác
- 다정한 친구: người bạn tốt bụng
- 아는 친구: người bạn quen biết
- 영원한 친구: bạn mãi mãi
- 좋은 친구: bạn tốt
- 친한 친구: bạn thân
- 고향 친구: bạn cùng quê
- 동네 친구: bạn hàng xóm
- 학교 친구: bạn học
- 남자 친구: bạn trai
- 단짝 친구: bạn tâm giao
- 또래 친구: bạn đồng lứa
- 여자 친구: bạn gái
- 이성 친구: bạn khác giới
- 내 친구: bạn của tôi
- 네 친구: bạn của bạn
- 우리 친구: bạn của chúng ta
- 제 친구: bạn của tôi
- 친구가 많다: có nhiều bạn
- 친구가 적다: có ít bạn
- 친구가 없다: không có bạn
- 친구가 있다: có bạn
- 친구를 두다: kết bạn
- 친구를 만나다: gặp gỡ bạn bè
- 친구를 사귀다: kết bạn
- 친구로 삼다: coi là bạn
- 친구로 지내다: làm bạn
- 누구와 친구가 되다: làm bạn với người nào
- 친구와 놀다: chơi với bạn
- 친구와 만나다: gặp gỡ bạn bè
- 친구와 어울리다: hoà hợp với bạn
예문:
- 수미는 친구와 만나서 백화점에 갔다.
Sumi gặp bạn và cùng đến trung tâm thương mại.
- 내 친구 지혜가 보고 싶습니다.
Tôi nhớ Jihye, bạn của tôi.
- 제주도 사는 친구가 놀러 왔다.
Người bạn sống ở đảo Jeju đã đến chơi.
- 새 선생님과 친구 들이 모두 친절했다.
Giáo viên mới và bạn bè đều rất thân thiện.
- 가장 친한 친구였던 지용이가 유학을 떠났다.
Ji Yong, người bạn thân nhất của tôi, đã đi du học.
- 존슨 씨에게 한국 친구를 소개해 주는 것은 어떨까요?
Giới thiệu bạn Hàn Quốc cho Johnson thì thế nào?
(2) Người cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn
- 그 친구와: với người bạn đó
- 이 친구와: với người bạn này
- 저 친구와: với người bạn kia
- 멀쩡한 친구와: với người bạn tỉnh táo
- 젊은 친구와: với người bạn trẻ
예문:
- 이 친구는 프리랜서이다.
Người bạn này làm nghề tự do.
- 저 젊은 친구가 계속 이곳에 있을 이유가 없다.
Người bạn trẻ đó không có lý do gì để tiếp tục ở đây.
- 그 친구가 의식을 회복했다고 한다.
Người bạn đó nói rằng đã hồi phục ý thức.
- 저 젊은 친구를 이리 오라고 하세요.
Hãy bảo người bạn trẻ kia đến đây.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
bổ ích quá đi ạ ><
Hay quá ạ, có nhiều kiến thức mới luôn.