Tìm hiểu về từ 지우개

지우개 (danh từ)  cục tẩy

  1. 지우개가 달려 있다: có gắn cục tẩy
  2. 지우개를 빌리다: mượn cục tẩy
  3. 지우개로 지우다: xoá bằng cụ tẩy

예문:

  • 아니는 지우개로 열심히 마지막 썼던 글자를 지웠다.

Chị đã xoá chữ viết cuối cùng một cách chăm chỉ bằng cục tẩy.

  • 필통에 지우개가 없었다.

Hộp bút không có cục tẩy.

  • 유정아, 너 내 지우개 안 가져갔어?

Yoojung à, em lấy cục tẩy của chị à?

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x