(1) 지다 ( Động từ ) tàn, lụi, rụng
- 꽃이 지다: Hoa tàn
- 동백꽃이 지다: Hoa trà tàn
- 모란이 지다: Hoa mẫu đơn tàn
- 목련이 지다: Hoa mộc lan tàn
- 벚꽃이 지다: Hoa anh đào tàn
- 연꽃이 지다: Hoa sen tàn
- 진달래가 지다: Hoa đỗ quyên tàn
- 나뭇잎이 지다: Lá cây rụng
- 낙엽이 지다: Lá rụng
- 잎이 지다: Lá rụng
- 다 지다: tàn hết
- 벌써 지다: Chưa gì đã tàn rồi
- 소리 없이 지다: Chìm lỉm. im lỉm
- 저절로 지다: Tự dưng tàn
예문:
- 꽃이 지면 반드시 열매가 맺힌다.
Nếu hoa tàn thì nhất định sẽ có trái.
- 낙엽이 져서 나뭇잎가지만 앙상하다.
Vì lá rụng nên chỉ có lá cây trơ cành.
- 벚꽃이 다져 가고 있다.
Hoa anh đào đang rụng hết.
- 정원에서는 동백꽃이 지고 있었다.
Hoa trà đã tàn trong vườn.
(2) 지다 ( Động từ ) lặn
- 달이 지다: Mặt trăng lặn
- 새벽별이 지다:Sao bình minh lặn
- 석양이 지다: Mặt trời lặn
- 초승달이 지다: Trăng lưỡi liềm lặn
- 태양이 지다: Mặt trời lặn
- 해가 지다: Mặt trời lặn
- 황혼이 지다: Hoàng hôn xuống
- 뉘엿뉘엿 지다: Xuống núi
- 막 지다: Vừa mới lặn
- 어느새 지다: Lặn một lúc nào không hay
- 일찍 지다: Lặn sớm
- 질 때: Khi lặn
- 질 무렵: Vào lúc lặn
- 지기 전: Trước khi lặcn
- 지기 직전: Ngay trước khi lặn
- 진 다음: Sau khi lặn
- 진 뒤: Sau lặn
- 진 직후: Ngay sau khi lặn
- 진 쪽: Bên lặn
- 진 후: Sau khi lặn
예문:
- 해가 막 지려는 참이었습니다.
Mặt trời sắp lặn rồi.
- 해가 뉘엿뉘엿 지기 시작했다.
Mặt trời bắt đầu lặn rồi.
- 해가 지기 전까지 돌아와라.
Hãy quay lại trước khi mặt trời lặn.
(3) 지다 ( Động từ ) chùi sạch, sạch hết
- 얼룩이 지다: Trùi sạch vết bẩn
- 쉽게 지다: Dễ sạch
- 안 지다: Không sạch
- 완전히 지다: Tuyệt đối sạch
- 잘 지다: Sạch sẽ
- 절대로 (지지 않다): Tuyệt đối ( không sạch)
- 지지 않다: Không sạch
예문:
- 찬물에는 때가 잘 지지 않는다.
Giặt trong nước lạnh cũng không sach.
- 이 천은 겉이 미끈해서 때가 덜 타고 세탁 시에도 때가 잘 진다.
Vải này có bề ngoài nhẵn bóng nên ít bị bẩn hơn và vết bẩn dễ ra hơn khi giặt.
(4) 지다 (Động từ) thua.
- 누구에게 지다: Thua ai
- 남에게 지다: Thua người khác
- 다른 사람한테 지다: Thua người khác
- 경기에서 지다: Thua trong một trận đấu
- 내기에서 지다: Thua cá cược
- 딜리기에서 지다: Thua trong trận giao hữu
- 선거에서 지다: Thua trong cuộc bầu cử
- 소송에 지다: Thua kiện
- 사움에 지다: Thua đấu vật
- 전쟁에서 지다: Bại trận
- 결국 지다: Kết cục là thua
- 끝내 지다: Kết thúc thua
- 번번이 지다: Thua liên tiếp
예문:
- 이기고 지는 건 싸워 봐야 알아.
Thắng thua thì phải đánh nhau mới biết được.
- 전쟁에서는 이기는 사람도 지는 사람도 없다.
Trong chiến tranh, không có người thắng cũng không có người thua.
- 몸을 움직이는 사람이 지는 서야.
Người di chuyển cơ thể là người thua cuộc.
- 근데 넌 왜 옆집 철이 녀석에게 번번이 지는 거냐, 응?
Nhưng tại sao cậu cứ liên tục thua thằng nhóc nhà bên cạnh vậy, hả?
- 철재는 인지려고 안간힘을 썼다.
Cheoljae đã cố gắng hết sức để nhận ra.
(5) 지다 (Động từ) đeo
- 가방을 지다: Đeo cặp
- 궤짝을 지다: Đeo hộp gỗ
- 나무를 지다: Vác cây
- 등짐을 지다: Mang vác hàn hóa
- 땔감을 지다: vác củi
- 물지게를 지다: gánh thùng nước
- 물통을 지다: Vác gạch
- 벽돌을 지다: Khuân gạch
- 보따리를 지다: Đeo bọc
- 봇짐을 지다: Đeo tay nải, hành lý
- 술독을 지다: Vác hòm rượi
- 십자가를 지다: Đeo thánh giá
- 연탄을 지다: Vác than tổ ong
- 지게를 지다: Gánh đồn bẩy
- 짐을 지다: Đeo hành lý
- 등에 지다: Đeo trên lưng
- 잔뜩 지다: Vác đầy
- 힘겹게 지다: Đeo một cách khó khăn
- 지거 가다: Đeo qua đeo lại
- 지고 다니다: Đeo lên và đi
- 지고 오다: Vác và đens
- 지고 있다: Đang vác
- 져 나르다: Vác vận chuyển
- 져 내다: Bỏ xuống
- 져 내리다: Đeo xuống
예문:
- 지게로 돌을 져 날랐다.
Tôi đã dùng cái gùi để vác đá trên lưng.
- 할아버지가 나무를 한 짐 등에 지고 오고 있었다.
Ông vác môt cái cây trên lưng đến.
- 아이는 등에 불통을 힘겹게 지고 올라갔다.
Đứa trẻ đã vất vả vác cái thùng trên lưng và đi lên.
(6) 지다 (Động từ) nợ
- 부채를 지다: Mắc nợ
- 빚을 지다: Nợ ân huệ
- 경찰서 신세를 지다: Mang ơn của sở cảnh sát
- 병원 신세를 지다: Mang ơn bệnh viện
- 부모님 신세를 지다: Mang ơn cha mẹ
- 휠체어 신세를 지다: Mang ơn chiếc xe lăn
- 고스란히 지다: Nợ như cũ
- 많이 지다: Nợ nhiều, mang ơn nhiều
- 잔뜩 지다: Nợ đầy…, mang ơn đầy
- 좀 지다: Nợ một chút
예문:
- 나는 늘 영달에게 신세를 졌다.
Tôi luôn mang ơn Youngdal.
- 은행 빚을 몇 천 만원 져서 이자 갚기도 힘들다.
Tôi đã mắc nợ ngân hàng vài chục triệu won nên rất khó để trả lãi.
- 난 지금까지 병원 신세 한번 진 적이 없다.
Cho đến bây giờ tôi chưa từng mang ơn bệnh viện một lần nào.
(7) 지다: ( Động từ) Xuất hiện, hiện ra, sinh ra
- 그늘이 지다: Có bóng râm, có bóng mát
- 그림자가 지다: Có bóng người
- 노을이 지다: Xuất hiện ánh mặt trời đổ lúc hoàng hôn
- 땅거미가 지다: Trời nhá nhem tối
- 덩어리가 지다: Xuất hiện khối, cục, đám
- 빙판이 지다: Xuât hiện mặt nền đóng băng
- 주름이 지다: Xuât hiện vết nhăn
- 흉이 지다: Xuất hiện vết sẹo
- 차이가 지다: Có sự khác biệt
- 터울이 지다: Có khoảng cách tuổi tác
- 각이 지다: Hiện ra từng
- 모가 지다: Xuất hiện ra cái nào đó
- 허기가 지다: Thèm ăn
- 깊이 지다: Hiện ra sâu
- 간뜩 지다: Hiện ra tràn đầy
예문:
- 어느새 저녁노을이 지고 있었다.
Không biết từ lúc nào mà mặt trời đã lặn.
- 얼굴에 주름이 잔뜩 진 할머니가 나왔다.
Một bà lão mặt đầy nếp nhăn xuất hiện.
- 장마철에는 소금이 축축해지고 덩어리가 진다.
Trong mùa mưa, muối trở nên ẩm và vón cục.
- 형은 나와 터울이 많이 졌다.
Anh và tôi đã có nhiều mâu thuẫn.
- 이불은 흉하게 얼룩이 져있었다.
Cái chăn có vết bẩn xấu xí.
- 점심을 못 먹은 아이들은 허기가 져서 뛰어놀지도 못했다.
Những đứa trẻ không thể ăn trưa vì đói nên không thể chạy nhảy được.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102