Tìm hiểu về từ 엷다

(1) 엷다 (tính từ) nhạt, mỏng, nhẹ

  1. 립스틱이 엷다: son nhạt
  2. 색깔이 엷다: màu nhạt
  3. 화장이 엷다: trang điểm nhẹ
  4. 엷은 바탕: nền mỏng manh
  5. 엷은 색: màu nhạt
  6. 엷은 풀빛: màu cỏ nhạt
  7. 엷은 화장: trang điểm nhẹ
  8. 엷게 풀다: giải tỏa nhẹ nhàng

예문:

  • 그보다는 색깔이 엷은 편이었다.

So với cái đó thì màu khá nhạt.

  • 그녀는 엷은 화장에 분홍빛 립스틱을 바르고 왔다.

Cô ấy đã trang điểm nhẹ và tô son môi hồng.

  • 저는 진한 색보다는 엷은 색이 좋아요.

Tôi thích màu nhạt hơn màu đậm.

(2) 엷다 (tính từ) mỏng nhẹ

  1. 구름이 엷다: mây ít
  2. 안개가 엷다: sương mù mỏng
  3. 연기가 엷다: khói mỏng
  4. 엷은 구름: mây ít
  5. 엷은 껍질: vỏ mỏng
  6. 엷은 막: màng mỏng
  7. 엷은 안개: sương mù mỏng
  8. 엷은 옷: áo mỏng
  9. 엷은 옷감: vải mỏng
  10. 엷은 이불: chăn mỏng
  11. 엷은 입술: môi mỏng
  12. 엷은 천  : vải mỏng

예문

  • 날씨가 더워지니 엷은 옷을 가지고 가세요.

Thời tiết đang trở nên nóng nực, nên hãy mang theo quần áo mỏng.

  • 엷은 옷을 입고 왔더니 에어컨 때문에 너무 추워요.

Vì mặc áo mỏng nên khi bật máy lạnh thì thấy lạnh quá.

  • 밤에 엷은 잠옷을 입고 잤더니 감기에 걸렸어요.

Tôi đã bị cảm cúm vì mặc đồ ngủ mỏng vào ban đêm.

  1. 아이의 몸은 엷은 안개에 휩싸여 있었다.

Cơ thể đứa trẻ bị bao phủ bởi làn sương mỏng.

  • 어슴푸레 엷은 구름이 낀 하늘엔 햇빛조차 흐렸다.

Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng u ám trên bầu trời mây đen.

(3) 엷다 (tính từ) lời nói và hành động nhẹ nhàng

  1. 감정이 엷다: cảm thấy yếu đuối
  2. 마음이 엷다: nhẹ dạ cả tin
  3. 미움이 엷다: hơi ghét
  4. 생각이 엷다: suy nghĩ nông cạn
  5. 지식이  엷다: kiến thức
  6. 엷은 감정: yếu đuối
  7. 엷은 마음: yếu đuối
  8. 엷은 미움: ghét vừa phải
  9. 엷은 생각: suy nghĩ ghét
  10. 엷은 지식: kiến thức ít
  11. 엷은 경련: chuột rút nhẹ
  12. 엷은 무늬: hoa văn thưa
  13. 엷은 미소: cười mỉm
  14. 엷은 웃음: cười nhẹ
  15. 엷은 웃음기: cười nhẹ
  16. 엷은 조소: cười chế giễu
  17. 엷은 한숨: thở nhẹ
  18. 엷게 바르다: thoa mỏng
  19. 엷게 오르다: lên nhẹ
  20. 엷게 웃다: cười nhẹ
  21. 엷게 펴 바르다: thoa mỏng

예문:

  • 그 사람은 생각이 엷어서 문제에요. 

Vấn đề là suy nghĩ của người đó rất nông cạn.

  • 조금 당기는 듯한 느낌이 들면 오일 몇 방울을 얼굴에 얇게 펴 바를 것을 권한다.

Nếu bạn cảm thấy da mặt bị kích thích, nên bôi một vài giọt dầu mỏng lên mặt.

  • 엷은 미소를 머금고서 진우가 나직하게 입을 열었다.

Với nụ cười dịu dàng, Jinwoo nói một cách nhỏ nhẹ.

  • 그리곤 그는 엷은 한숨을 입술 새로 흘렸다.

Và anh ấy khẽ thở dài.

  • 남편은 아무 말 없이 엷게 웃었다.

Người chồng chỉ cười nhẹ không nói lời nào.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x