(1) 엷다 (tính từ) nhạt, mỏng, nhẹ
- 립스틱이 엷다: son nhạt
- 색깔이 엷다: màu nhạt
- 화장이 엷다: trang điểm nhẹ
- 엷은 바탕: nền mỏng manh
- 엷은 색: màu nhạt
- 엷은 풀빛: màu cỏ nhạt
- 엷은 화장: trang điểm nhẹ
- 엷게 풀다: giải tỏa nhẹ nhàng
예문:
- 그보다는 색깔이 엷은 편이었다.
So với cái đó thì màu khá nhạt.
- 그녀는 엷은 화장에 분홍빛 립스틱을 바르고 왔다.
Cô ấy đã trang điểm nhẹ và tô son môi hồng.
- 저는 진한 색보다는 엷은 색이 좋아요.
Tôi thích màu nhạt hơn màu đậm.
(2) 엷다 (tính từ) mỏng nhẹ
- 구름이 엷다: mây ít
- 안개가 엷다: sương mù mỏng
- 연기가 엷다: khói mỏng
- 엷은 구름: mây ít
- 엷은 껍질: vỏ mỏng
- 엷은 막: màng mỏng
- 엷은 안개: sương mù mỏng
- 엷은 옷: áo mỏng
- 엷은 옷감: vải mỏng
- 엷은 이불: chăn mỏng
- 엷은 입술: môi mỏng
- 엷은 천 : vải mỏng
예문:
- 날씨가 더워지니 엷은 옷을 가지고 가세요.
Thời tiết đang trở nên nóng nực, nên hãy mang theo quần áo mỏng.
- 엷은 옷을 입고 왔더니 에어컨 때문에 너무 추워요.
Vì mặc áo mỏng nên khi bật máy lạnh thì thấy lạnh quá.
- 밤에 엷은 잠옷을 입고 잤더니 감기에 걸렸어요.
Tôi đã bị cảm cúm vì mặc đồ ngủ mỏng vào ban đêm.
- 아이의 몸은 엷은 안개에 휩싸여 있었다.
Cơ thể đứa trẻ bị bao phủ bởi làn sương mỏng.
- 어슴푸레 엷은 구름이 낀 하늘엔 햇빛조차 흐렸다.
Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng u ám trên bầu trời mây đen.
(3) 엷다 (tính từ) lời nói và hành động nhẹ nhàng
- 감정이 엷다: cảm thấy yếu đuối
- 마음이 엷다: nhẹ dạ cả tin
- 미움이 엷다: hơi ghét
- 생각이 엷다: suy nghĩ nông cạn
- 지식이 엷다: kiến thức
- 엷은 감정: yếu đuối
- 엷은 마음: yếu đuối
- 엷은 미움: ghét vừa phải
- 엷은 생각: suy nghĩ ghét
- 엷은 지식: kiến thức ít
- 엷은 경련: chuột rút nhẹ
- 엷은 무늬: hoa văn thưa
- 엷은 미소: cười mỉm
- 엷은 웃음: cười nhẹ
- 엷은 웃음기: cười nhẹ
- 엷은 조소: cười chế giễu
- 엷은 한숨: thở nhẹ
- 엷게 바르다: thoa mỏng
- 엷게 오르다: lên nhẹ
- 엷게 웃다: cười nhẹ
- 엷게 펴 바르다: thoa mỏng
예문:
- 그 사람은 생각이 엷어서 문제에요.
Vấn đề là suy nghĩ của người đó rất nông cạn.
- 조금 당기는 듯한 느낌이 들면 오일 몇 방울을 얼굴에 얇게 펴 바를 것을 권한다.
Nếu bạn cảm thấy da mặt bị kích thích, nên bôi một vài giọt dầu mỏng lên mặt.
- 엷은 미소를 머금고서 진우가 나직하게 입을 열었다.
Với nụ cười dịu dàng, Jinwoo nói một cách nhỏ nhẹ.
- 그리곤 그는 엷은 한숨을 입술 새로 흘렸다.
Và anh ấy khẽ thở dài.
- 남편은 아무 말 없이 엷게 웃었다.
Người chồng chỉ cười nhẹ không nói lời nào.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102