내다1 (Động từ)
(1) 내다: Làm, tạo
- 어느 쪽에 내다: Làm ở bên nào
- 어디에 내다: Làm ở đâu
- 길을 내다: Thông đường, mở đường
- 도로를 내다: Làm đường lộ
- 산책로를 내다: Làm đường đi bộ
- 문을 내다: Làm cửa
- 창문을 내다: Làm cửa sổ
- 출입구를 내다: Làm cửa ra vào
- 출입문을 내다: Làm cửa ra vào
예문 :
- 애초부터 길을 내고 집을 지었다면 그렇게 불편하지는 않았을 것이다.
Nếu ngay từ đầu đã xây nhà và mở đường thì sẽ không quá bất tiện.
- 벽을 만들고 거기에 작은 창문을 냈다.
Làm một bức tường và làm một cái cửa sổ nhỏ ở đó.
- 벽 한쪽면에 출입구를 내고 다른 쪽에 창문을 냈다.
Xây một cửa ra vào ở phía bên này tường và một cửa sổ ở phía khác.
- 원장실 앞쪽으로 출입문을 내고 나머지는 모두 뒤쪽에 문을 냈다.
Làm một cái cửa ra vào ở trước phòng viện trưởng, cái còn lại thì làm ở phía sau.
(2) 내다: Làm
- 구멍을 내다: Đâm thủng, khoét lỗ
- 펑크를 내다: Chọc thủng
- 가루를 내다: Xay bột
- 두 동강을 내다: Chia làm hai phần
- 박살을 내다: Đập vỡ
- 토막을 내다: Cắt thành khúc
- 거품을 내다: Tạo bọt
- 광을 내다: Đánh bóng loáng
- 빛깔을 내다: Tạo màu sắc
- 빛을 내다: Toả sáng
- 색깔을 내다: Tạo màu sắc
- 색을 내다: Tạo màu sắc
- 열을 내다: Tạo nhiệt
- 무늬를 내다: Làm hoa văn
- 칼집을 내다: Cắt, khứa
- 흠집을 내다: Tạo ra vết xướng
- 물고를 내다: Giết
- 요절을 내다: Làm cho chết yểu
예문:
- 손가락에 침을 묻혀 문풍지에 구멍을 내고 안을 엿보았다.
Liếm nước miếng lên ngón tay và chọc thủng giấy dán tường để theo dõi bên trong.
- 머리에 비누칠을 해서 거품을 내고 물로 머리를 헹군다.
Thoa xà phòng lên tóc, tạo bọt và xả tóc bằng nước.
- 녹차 찌꺼기를 말려 가루를 낸 후에 상처에 발라 준다.
Làm khô cặn trà xanh, xay thành bột rồi thoa lên vết thương.
- 대파는 씻어서 토막을 낸다.
Hành lá rửa sạch rồi giã nhỏ.
- 태양은 스스로 빛을 내는 별 중의 하나이다.
Mặt trời là một trong những ngôi sao tự tỏa sáng.
(3) 내다: đưa lên, đăng lên
- 라디오에 내다: Lên radio
- 방송에 내다: Lên buổi phát sóng
- 신문에 내다: Đưa lên báo
- 월간지에 내다: Xuất bản hàng tháng
- 일간지에 내다: Xuất bản hàng ngày
- 잡지에 내다: Đưa lên tạp chí
- 공고를 내다: Đưa ra thông cáo
- 광고를 내다: Đăng quảng cáo
- 기사를 내다: Đăng tin
- 논평을 내다: Đưa ra bình luận
- 방송을 내다: Phát sóng
- 보도를 내다: Đưa tin
예문:
- 신문에 광고를 내 너희 어머니를 찾아 줄게.
Tôi sẽ đăng tin lên báo để tìm mẹ cậu.
- 당시 동양 방송이 여성 아나운서 모집 공고를 냈다.
Vào thời điểm đó, đài truyền hình phương Đông đã đăng thông báo tuyển dụng phát thanh viên nữ.
- 그날 각 당은 위안부 추가 조사 결과와 관련된 논평을 냈다.
Vào ngày hôm đó, các đảng đã đưa ra bình luận liên quan đến kết quả điều tra bổ sung về vấn đề phụ nữ mua vui.
- 시청자들의 항의가 빗발치자 방송사에서는 즉각 사과 방송을 냈다.
Khi sự phản đối của khán giả bùng nổ, đài truyền hình đã ngay lập tức đưa ra lời xin lỗi.
(4) 내다: Thuê, trả tiền để sử dụng
- 어디를 내다: Thuê ở đâu
- 기차를 내다: Đi tàu
- 버스를 내다: Đi xe bus
- 차를 내다: Đi xe
- 세를 내다: Đóng thuế
- 전세를 내다: Trả tiền thuê
예문:
- 우리는 차를 세를 내서 단풍 구경을 가기로 했다.
Chúng tôi thuê xe để đi ngắm lá vàng.
- 우리가 기차를 완전히 전세 낸 것 같았다.
Chúng tôi dường như đã thuê hẳn toàn bộ chiếc xe lửa.
- 버스를 전세 내어 타고 갑시다.
Hãy thuê xe bus đi.
- 그는 다방 전체를 세를 낸 듯이 큰 소리로 떠들었다.
Anh ta làm ầm ĩ cả phòng như trả tiền thuê hết cả căn phòng vậy.
(5) 내다: Mở
- 살림을 내다: Sinh sống
- 가게를 내다: Mở cửa hàng
- 사무실을 내다: Mở văn phòng
- 서점을 내다: Mở hiệu sách
- 주유소를 내다: Mở trạm xăng
- 책방을 내다: Mở nhà sách
- 새로 내다: Mở mới
예문:
- 이번에 가게를 내면서 빚을 삼천만 원 졌다.
Lần này mở cửa hàng lần này đã nợ 30 triệu won.
- 그는 배터리 가게를 하나 냈다.
Anh ấy mở một cửa hàng bán pin.
- 요즘의 경제 상황으로는 개인 서무실을 내는 건 위험하다.
Với tình hình kinh tế hiện nay, việc mở phòng làm việc cá nhân rất nguy hiểm.
(6) 내다: Đưa ra
- 물건을 내다: Đưa đồ vật ra
- 짐을 내다: Chuyển hành lí ra
- 책상을 내다: Chuyển bàn ra
- 어디로 내다: Đưa đi đâu
- 밖으로 내다: Đưa ra ngoài
- 어디에 내다: Đưa đến đâu đó
- 밖에 내다: Đưa ra ngoài
- 내가다: Ra ngoài
- 내 놓다: Đưa ra
- 내주다: Giao
예문:
- 음식을 모두 밖에 내 놓아라.
Để tất cả thức ăn ra ngoài.
- 가구를 모두 밖으로 내 가자 방은 허전해 보였다.
Ngay khi đem tất cả đồ đạc ra ngoài, phòng có vẻ trống trải.
- 그는 쌀을 내어 와 씻기 시작했다.
Anh ấy lấy gạo ra ngoài và bắt đầu rửa.
(7) 내다: Bầu cử, tiến cử
- 선거에 내다: Bầu cử
- 후보를 내다: Bầu ứng cử viên
- 후보자를 내다: Đưa ra ứng cử viên
- 내보내다: Gửi đi, cho đi
예문:
- 서울의 5개 대학에서 각각 총학생회장 호부를 내기로 했다.
Năm trường đại học ở Seoul đã bầu ứng cử viên cho chủ tịch hội học sinh.
- 시대에 어울리는 후보도 내지 못한 데다 선거 운동도 조직적으로 성실하게 하지 못했다.
Không thể đưa ra ứng cử viên phù hợp với thời đại và cũng không thể thành thật về mặt tổ chức vận động bầu cử.
- 이번 선거에 후보를 낸 정당은 모두 28개라고 한다.
Nghe nói rằng có tất cả 28 đảng phái ứng cử trong cuộc bầu cử này.
(8) 내다: Đưa ra, tung
- 누구에게 내다: Tung tin với ai đó
- 친구들에게 내다: Tung tin với bạn bè
- 어디에 내다: Tung tin ở đâu
- 동네 방에 내다: Tung tin với hàng xóm
- 동네에 내다: Tung tin ở xóm
- 온 동네에 내다: Tung tin ở xóm
- 전국에 내다: Đưa tin toàn quốc
- 말을 내다: Để lộ ra
- 소문을 내다: Tung tin
- 이름을 내다: Để lộ tên
- 헛소문을 내다: Phao tin
- 좍 내다: Lan rộng tin
- 쫙 내다: Lan rộng tin
예문:
- 내가 부여 바닥에 쫙 소문을 낼까요?
Tôi có nên tung tin đồn trên sàn Buyeo không nhỉ?
- 이날 해순이는 상수에게 절대 소문을 내지 않겠다는 다짐을 받았다.
Ngày hôm đó, Hae Soon đã nhận được lời hứa tuyệt đối sẽ không tung tin đồn từ Sang Soo.
- 이날 윗집 내외는 온 동네에 아들이 죽었다는 소문을 내었다.
Ngày hôm đó, mọi người trong khu phố đã đồn rằng con trai đã chết.
(9) 내다: Đặt ra, đưa ra
- 누구에게 내다: Đặt ra vấn đề với ai
- 학생에게 내다: Đặt ra vấn đề với học sinh
- 시험에 내다: Ra trong bài thi
- 과제를 내다: Đặt ra bài tập
- 문제를 내다: Đặt ra vấn đề
- 숙제를 내다: Đặt ra bài tập
- 내주다: Đưa cho, đưa ra
예문:
- 현 고등학교 교육 과정에 맞는 문제를 내로록 각 대학에 권고했다.
Đề xuất cho các trường đại học những vấn đề phù hợp với chương trình đào tạo THPT hiện nay.
- 그 교수님은 자기가 좋아하는 문제만 내신다.
Giáo sư ấy chỉ ra những câu mà ông ấy thích.
- 선생님은 늘 한 장씩 한글 쓰기 숙제를 내 주었다.
Thầy giáo thường cho mỗi người một bài tập viết tiếng Hàn.
(10) 내다: Gây, khiến
- 성을 내다: Phát cáu
- 성질을 내다: Nổi nóng
- 신경질을 내다: Cáu kỉnh
- 심술을 내다: Gây đố kỵ
- 역정을 내다: Nổi giận
- 열을 내다: Nổi giận
- 짜쯩을 내다: Bực tức
- 화를 내다: Nổi giận
- 샘을 내다: Ghen tị
- 욕심을 내다: Tham lam
- 탐을 내다: Tham lam
- 겁을 내다: Sợ hãi
- 엄두를 내다: Dũng cảm
- 기운을 내다: Lấy lại tinh thần
- 용기를 내다: Lấy dũng khí
- 힘을 내다: Lấy lại sức
- 기분을 내다: Tạo cảm giác
- 분위기를 내다: Tạo không khí
- 넌더리를 내다: Chán ngán
- 넌덜머리를 내다: Chán ngán
- 싫증을 내다: Tẻ nhạt
- 진저리를 내다: Rùng mình
예문:
- 그는 갑자기 버럭 화를 내었다.
Đột nhiên anh ấy nổi giận.
- 그는 맘먹은 대로 일이 되지 않자 마구 신경질을 내었다.
Anh ta nổi giận đùng đùng khi mọi việc không được như ý muốn.
- 남편과 차를 마시며 연애 시절 기분을 냈다.
Uống trà với chồng tạo cảm giác thời kì còn yêu.
- 책값이 너무 비싸 살 엄두조차 낼 수 없었다.
Giá sách quá đắt nên tôi thậm chí không dám mua.
(11) 내다: Đưa, nộp, trưng bày
- 국회에 내다: Trình quốc hội
- 법원에 내다: Đưa ra toà
- 직장에 내다: Đưa lên chỗ làm
- 회사에 내다: Đưa lên công ty
- 누구에게 내다: Đưa cho ai
- 과장에게 내다: Trình lên trường phòng
- 사장에게 내다: Trình lên giám đốc
- 상사에게 내다: Nộp cho cấp trên
- 사직서를 내다: Nộp đơn từ chức
- 사표를 내다: Nộp đơn từ chức
- 도전장을 내다: Đưa ra thách thức
- 보고서를 내다: Nộp báo cáo
- 소송을 내다: Khởi kiện
- 신청서를 내다: Nộp đơn
- 안을 내다: Đưa ra đề án
- 원서를 내다: Nộp đơn
- 진정서를 내다: Nộp đơn khiếu nại
- 매수 주문을 내다: Đặt mua hàng
- 발령을 내다: Phát lệnh
- 성명을 내다: Đưa ra tuyên bố
예문:
- 그녀는 직장에 사표를 내고 결혼을 했다.
Cô ấy nộp đơn xin thôi việc và lấy chồng
- 이번 대회 참가 신청서는 25일까지 내면 된다.
Đơn xin tham gia đại hội lần này nộp trước ngày 25 là được
- 김 씨는 병원을 상대로 소송을 냈다.
Ông Kim đã đệ đơn kiện bệnh viện.
(12) 내다: Bày ra, mang ra
- 물건을 내다: Bày hàng ra
- 쌀을 내다: Bày gạo ra
- 시장에 내다: Bày ra ở chợ
- 내다가 판매하다: Bày ra để buôn bán
- 내다가 팔다: Bày ra để bán
예문:
- 학부모들은 집에서 쓰지 않는 물건들은 내다 팔았다.
Các bậc phụ huynh đã bán những thứ không dùng ở nhà.
- 원료를 구하고 물건을 내다 파는 일이 말처럼 쉬울 것 같지는 않다.
Việc tìm nguyên liệu và bán hàng hóa dường như không dễ như lời nói.
(13) 내다: Bày ra, mang ra
- 사람들에게 내다: Bày ra cho mọi người
- 친구들에게 내다: Bày ra cho bạn bè
- 술을 내다: Mang rượu ra
- 식사를 내다: Bày thức ăn
- 음식을 내다: Bày thức ăn
- 점심을 내다: Bày bữa trưa
- 차를 내다: Mang trà ra
- 한턱을 내다: Bày tiệc chiêu đãi
예문:
- 오늘은 내가 내겠습니다.
Hôm nay tôi sẽ khao.
- 점심은 네가 냈으니 차는 내가 낼게.
Bữa trưa cậu trả tiền nên mình sẽ trả tiền trà.
(14) 내다: Đưa, biếu, tặng
- 공과금을 내다: Trả phí tiện ích
- 과태료를 내다: Trả tiền phạt
- 기부금을 내다: Đưa tiền quyên góp
- 돈을 내다: Đưa tiền
- 등록금을 내다: Trả phí đăng kí
- 벌금을 내다: Đóng phạt
- 보증금을 내다: Trả tiền đặt cọc
- 보험료를 내다: Trả phí bảo hiểm
- 성금을 내다: Đóng tiền quyên góp
- 세금을 내다: Đóng thuế
- 요금을 내다: Trả cược phí
- 이자를 내다: Trả tiền lời
- 재산세를 내다: Trả thuế tài sản
- 회비를 내다: Đóng hội phí
- 얼마를 내다: Trả bao nhiêu
- 아이디어를 내다: Đưa ra ý tưởng
- 의견을 내다: Đưa ra ý kiến
- 제안을 내다: Đưa ra đề án
예문:
- 이왕 돈을 내고 들어왔으니 본전은 뽑아야지.
Đã trả tiền rồi thì phải lấy lại tiền vốn chứ.
- 이번 달은 재산세를 내는 달이다.
Tháng này là tháng đóng thuế tài sản.
- 월 만 원씩 내면 회원으로 자동 가입된다고 한다.
Mỗi tháng trả 10,000 won thì sẽ tự động gia nhập hội viên.
- 그는 8월 개업하면서 색다른 아이디어를 냈다.
Anh ấy khai trương vào tháng 8 và nảy ra một ý tưởng mới lạ.
(15) 내다: Gây ra
- 불을 내다: Gây hoả hoạn
- 교통사고를 내다: Gây tai nạn giao thông
- 부도를 내다: Bị vỡ nợ
- 사고를 내다: Gây tai nạn
- 차질을 내다: Gây trở ngại
- NG를 내다: Gây ra lỗi NG
- 상처를 내다: Gây ra vết thương
- 인명 피해를 내다: Gây thiệt hại về người
- 재산 피해를 내다: Gây thiệt hại về tài sản
- 피해를 내다: Gây thiệt hại
- 부상자를 내다: Gây thương vong
- 사망자를 내다: Gây thiệt mạng
- 사상자를 내다: Gây thương vong
- 희생자를 내다: Gây ra nạn nhân
예문:
- 그는 신호등도 안 보고 달리다가 사고를 냈어요.
Anh ta chạy mà không nhìn đèn giao thông đã gây ra tai nạn.
- 그 회사는 부도를 내고 파산했다.
Công ty vỡ nợ và phá sản.
- 한편 빗길 사고가 잇따라 많은 인명 피해를 냈다.
Trong khi đó, các vụ tai nạn đường mưa liên tiếp gây thiệt hại về người.
- 그 전투는 3천여 명의 사상자를 내고 끝났다.
Trận đánh kết thúc với 3.000 người thương vong.
- 개가 상대편을 물어 전치 1주의 상처를 냈다.
Con chó cắn người và bị thương trong 1 tuần.
(16) 내다: Đào tạo, dạy dỗ
- 열녀를 내다: Dạy dỗ người phụ nữ tiết hạnh
- 인물을 내다: Đào tạo con người
- 인재를 내다: Đào tạo nhân tài
- 졸업생을 내다: Đào tạo sinh viên tốt nghiệp
- 지도자를 내다: Đào tạo người lãnh đạo
- 천재를 내다: Đào tạo thiên tài
- 합격자를 내다: Đào tạo người đỗ đạt
- 히트곡을 내다: Sản xuất bài hát nổi tiếng
예문:
- 고향 고등학교에서 서울대 합격자를 내자 온 동네가 축제 분위기였다.
Cả khu phố đều có không khí lễ hội khi tôi đỗ vào trường đại học Seoul dù đến từ trường trung học phổ thông ở quê.
- 당시에 수많은 히트곡을 내셨지요?
Lúc đó anh đã ra rất nhiều bài hit đúng không?
(17) 내다: Tạo, gây
- 연기를 내다: Tạo khói
- 향기를 내다: Tạo mùi hương
- 향을 내다: Tạo mùi
- 굉음을 내다: Hét toáng lên
- 목소리를 내다: Lên tiếng
- 소리를 내다: Tạo ra âm thanh
- 쇳소리를 내다: Nói giọng the thé
- 신음소리를 내다: Rên rỉ
- 음을 내다: Phát ra âm thanh
- 인기척을 내다: Tạo bóng
- 잡음을 내다: Tạo ra tạp âm
- 콧소리를 내다: Phát ra tiếng mũi
- 속도를 내다: Tăng tốc độ
- 속력을 내다: Tăng tốc độ
- 자국을 내다: Để lại dấu vết
- 단맛을 내다: Tạo vị ngọt
- 맛을 내다: Tạo hương vị
- 국물을 내다: Nấu nước canh
- 땀을 내다: Đổ mồ hôi
- 즙을 내다: Ép lấy nước
예문:
- 달걀 노른자를 풀고 바닐라 향으로 향을 낸다.
Đập lòng đỏ trứng và tạo hương vị bằng mùi vani.
- 쩝쩝소리 내면서 먹지 마라.
Đừng vừa ăn vừa nhai nhóp nhép
- 차는 속력을 내서 달렸다.
Chiếc xe chạy với tốc độ cao.
- 인기척을 냈는데도 작은 새 한 마리가 움직이지 않았다.
Dù có bóng người nhưng con chim nhỏ vẫn không hề nhúc nhích.
(18) 내다: Tạo, dành
- 시간을 내다: Dành thời gian
- 연가를 내다: Dành kì nghỉ
- 짬을 내다: Dành thời gian rảnh
- 틈을 내다: Dành thời gian
- 휴가를 내다: Dành ngày nghỉ
- 자리를 내다: Để ra khoảng không gian
- 허가를 내다: Xin phép
- 내주다: Dành thời gian cho
예문:
- 그는 바쁜 중에도 잠깐 틈을 내어 노인을 돌봐 주었다.
Dù bận nhưng anh ấy vẫn dành chút thời gian chăm sóc cho ông già.
- 삼촌은 휴가를 내어 잠시 우리 집에 다녀갔다.
Chú tôi nghỉ phép về nhà chúng tôi một lát.
- 경주는 한번 시간을 내어서 가볼 만한 가치가 있다.
Gyeongju là nơi đáng dành thì giờ để đi.
- 일간 짬을 내어 찾아 가지.
Phải dành thời gian hàng ngày để tìm chứ.
(19) 내다: Tạo vẻ
- 맵시를 내다: Tạo dáng
- 멋을 내다: Tạo vẻ đẹp
- 모양을 내다: Tạo hình dạng
- 촌티를 내다: Tỏ vẻ nhà quê
- 티를 내다: Tỏ điệu bộ
- 분위기를 내다: Tạo bầu không khí
예문:
- 그는 잔뜩 멋을 내고는 어디론가 나갔다.
Nó ăn mặc bảnh bao rồi đi đâu đó.
- 사진은 손으로 찢어 모양을 낸 뒤 나무 가운데 붙인다.
Bức ảnh được xé bằng tay, tạo hình rồi dán vào giữa cây.
- 너무 촌티 내지 말고 가만히 있어라.
Đừng có tỏ ra quê mùa quá, cứ ngồi yên đó.
(20)내다: Đưa ra, tạo nên
- 결과를 내다: Tạo ra kết quả
- 결론을 내다: Đưa ra kết luận
- 결판을 내다:
- 성과를 내다: Tạo ra thành quả
- 승부를 내다: Phân thắng bại
- 업적을 내다: Đạt được thành tựu
- 역효과를 내다: Phản tác dụng
- 이익을 내다: Tạo được lợi ích
- 적자를 내다: Thâm hụt
- 효과를 내다: Tạo ra hiệu quả
- 흑자를 내다: Có lãi
- 끝을 내다: Tạo ra kết thúc
- 끝장을 내다: Tạo ra phần kết
예문:
- 그 일에 대해 의견이 엇갈려 결론을 내지 못했다.
Có ý kiến trái ngược nhau về việc ấy nên không thể đưa ra kết luận.
- 양단간에 결판을 내야지 이대로는 못 살겠어.
Hai bên phải đưa ra quyết định cuối cùng chứ không thể sống như thế này được.
- 이들 대학들은 연구 면에서도 좋은 성과를 내고 있다.
Những trường đại học này đang đạt được kết quả tốt về mặt nghiên cứu.
- 러시아에는 뛰어난 업적을 낸 과학자들이 많다.
Nga có nhiều nhà khoa học có thành tựu nổi bật.
- 이 은행은 외환 거래 분야에서 막대한 이익을 내고 있다.
Ngân hàng này có lợi nhuận khổng lồ trong lĩnh vực giao dịch ngoại hối.
(21) 내다: Đưa ra, ấn hành
- 그림책을 내다: Xuất bản truyện tranh
- 소설을 내다: Xuất bản tiểu thuyết
- 시집을 내다: Xuất bản tập thơ
- 책을 내다: Xuất bản sách
- 화보집을 내다: Xuất bản tập tranh
- 책으로 내다: Xuất bản sách
예문:
- 그는 그동안 써 놓은 시를 모아 책을 냈다.
Nó tập hợp những bài thơ nó đã viết trong thời gian qua và cho ra sách.
- 최근 2개월간 내가 겪은 일을 책으로 내겠다.
Tôi sẽ xuất bản một quyển sách về những gì tôi đã trải qua trong hai tháng gần đây.
- 그는 다섯 권의 시집을 낸 중견 시인이다.
Ông là một nhà thơ trung lưu đã xuất bản năm tập thơ.
(22) 내다: Đưa, xử lí, tính toán
- 석차를 내다: Đưa ra thứ tự
- 성적을 내다: Đưa ra thành tích
- 점수를 내다: Tính điểm
- 통계를 내다: Tính thống kế
- 평균을 내다: Tính bình quân
예문:
- 이번에 성적을 낼 때 평소 점수를 5점 올려 주었다고 한다.
Lần này khi mà đạt được thành tích thì điểm bình thường cũng tăng lên 5 điểm.
- 평균을 내면 아마 전체적으로 수치가 좀 올라갈 것이다.
Nếu tính trung bình thì tổng số có lẽ sẽ tăng lên một chút.
- 올림픽에서는 여러 가지 통계를 내고 있다고 한다.
Người ta nói rằng có nhiều số liệu thống kê khác nhau tại Thế vận hội Olympic.
- 실제로 점수를 내 보니 생각보다 시험을 못 봤다.
Thực tế thì điểm số không cao như tôi nghĩ.
(23) 내다: Ra dáng, làm theo
- 생색을 내다: Tỏ vẻ
- 시늉을 내다: Giả vờ
- 흉내를 내다: Bắt chước
예문:
- 그는 죽으라면 죽는 시능까지 낼 정도로 제 말을 잘 듣습니다.
Anh ấy nghe lời của tôi đến nỗi nói rằng sẽ chết.
- 그 아이가 쉬는 시간에 선생님 흉내를 내서 모두들 웃었다.
Đứa bé bắt chước thầy giáo trong giờ giải lao khiến mọi người đều cười.
- 그는 모든 게 다 자기 덕인줄 알라고 생색을 냈다.
Anh ta ra vẻ tưởng tất cả là nhờ mình.
(24) 내다: Có được
- 빚을 내다: Mắc nợ, gây nợ
- 사채를 내다: Mắc nợ công ty
- 융자를 내다: Vay
예문:
- 그는 남에게 빚을 내서까지 치장에 신경을 쓰는 사람이다.
Anh ta là người quan tâm đến việc chỉnh trang đến cả việc trả nợ cho người khác.
- 치료는 사채를 내서라도 해 드리겠습니다.
Dù có mắc nợ anh cũng sẽ điều trị cho em.
- 그는 융자를 내서 어렵게 집을 장만했다.
Anh ấy vay tiền và mua nhà một cách khó khăn.
- 모를 내다: Cấy lúa
예문:
모를 낼 때가 되었는데 비가 안 와 걱정이다.
Tôi lo lắng vì đến lúc cấy lúa rồi mà trời không mưa.
올해는 다른 해보다 모를 내는 시기가 좀 늦었다.
Mùa cấy lúa năm nay trễ hơn năm khác.
- 입 밖에 내다: Mở miệng, nói ra miệng
- 말을 입 밖에 내다: Nói ra miệng
- 소리를 입 밖에 내다: Nói ra miệng
- 얘기를 입 밖에 내다: Lỡ nói chuyện
예문:
그녀는 무슨 말이고 입 밖에 내려고 하지 않았다.
Cô ấy không đính nói ra miệng lời nào.
다시는 아빠란 말을 입 밖에 내선 안 돼요.
Không được nói ra từ ‘bố’ nữa đâu nhé.
_______________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102