Tìm hiểu về từ 날짜

날짜 (Danh từ): Ngày

1.날짜: Ngày

  1. 남은 날짜: Ngày còn lại
  2. 날짜 계산: Tính ngày
  3. 날짜가 남다: Ngày còn lại
  4. 날짜가 모자라다: Thiếu ngày
  5. 날짜를 계산하다: Tính ngày
  6. 날짜를 맞추다: Trùng với ngày
  7. 날짜를 세다: Đếm ngày

예문:

  • 공사 기한이 얼마나 남았는지 날짜 좀 세어 봐.

Hãy thử đếm ngày xem thời hạn thi công còn bao nhiêu.

  • 수능까지 남은 날짜를 계산해 보니 마음이 초조해졌다.

Sau khi tính toán ngày còn lại cho đến kỳ thi đại học, tôi cảm thấy bồn chồn.

  • 아무래도 일을 확실하게 마치기에는 날짜가 좀 모자라는 것 같아.

Dù sao thì có vẻ thiếu ngày để hoàn thành công việc một cách chính xác

2.날짜: Ngày (làm cái gì đó)

  1. 길한 날짜: Ngày tốt lành
  2. 좋은 날짜: Ngày tốt
  3. 개봉 날짜: Ngày công chiếu
  4. 결혼 날짜: Ngày kết hôn
  5. 결혼식 날짜: Ngày tổ chức lễ kết hôn
  6. 마감 날짜: Ngày kết thúc
  7. 발행 날짜: Ngày phát hành
  8. 복귀 날짜: Ngày trở lại
  9. 수술 날짜: Ngày phẫu thuật
  10. 시험 날짜: Ngày thi
  11. 약속 날짜: Ngày hẹn
  12. 약혼 날짜: Ngày đính hôn
  13. 이사 날짜: Ngày chuyển nhà
  14. 행사 날짜: Ngày diễn ra sự kiện
  15. 퇴원 날짜: Ngày xuất viện
  16. 혼인 날짜: Ngày kết hôn
  17. 휴가 날짜: Ngày nghỉ phép
  18. 날짜 조정: Điều chỉnh ngày
  19. 날짜와 시각: Ngày và giờ
  20. 날짜와 시간: Ngày và thời gian
  21. 날짜와 장소: Ngày và địa điểm
  22. 날짜가 다가오다: Ngày tháng đến gần
  23. 날짜가 되다: Đến ngày
  24. 날짜가 바꾸다: Ngày thay đổi
  25. 날짜가 잡히다: Chọn ngày
  26. 날짜가 정해지다: Quyết định ngày
  27. 날짜가 확정되다: Xác định ngày
  28. 날짜를 기다리다: Chờ đợi ngày
  29. 날짜를 명시하다: Ghi rõ ngày
  30. 날짜를 받다: Định ngày
  31. 날짜를 발표하다: Công bố ngày
  32. 날짜를 밝히다: Làm rõ ngày
  33. 날짜를 잡다: Chọn ngày
  34. 날짜를 정하다: Định ngày

예문:

  • 이거 날짜 한번 잘못 잡았군.

Cái này chọn sai ngày rồi.

  • 드디어 형준이와 약속 날짜가 잡혔다.

Cuối cùng thì ngày hẹn với Hyung Jun cũng đã được định.

  • 사람들은 손 없는 날로 이사 날짜를 잡는다.

Mọi người chọn ngày lành tháng tốt để chuyển nhà.

  • 만날 날짜와 장소가 정해지면 연락 주세요.

Hãy liên lạc với tôi khi đã quyết định ngày và địa điểm gặp nhau.

3.날짜: Ngày (đã được ấn định)

  1. 제 날짜: Ngày đã định
  2. 달력 날짜: Ngày theo lịch
  3. 어제 날짜: Ngày hôm qua
  4. 오늘 날짜: Ngày hôm nay
  5. 날짜가 가다: Ngày trôi qua
  6. 날짜에 계약하다: Ngày kí hợp đồng
  7. 날짜에 도착하다: Ngày đến nơi
  8. 날짜에 떠나다: Ngày đi
  9. 날짜에 보다: Ngày nhìn thấy
  10. 날짜에 예약하다: Ngày đặt trước

예문:

  • 어제 날짜로 계약했어요.

Tôi đã ký hợp đồng ngày hôm qua.

  • 시험이 내일 날짜로 정해졌어요.

Kỳ thi đã được quyết định là ngày mai.

  • 비가 많이 와서 제 날짜에 떠날 수 있을지 걱정이에요.

Vì trời mưa rất nhiều nên tôi lo là không thể rời đi đúng ngày được.

  • 날짜를 잡다: Chọn ngày
  • 공부를 시작하는 데도 길일을 기다려야 한다고 해서 좋은 날짜를 잡아 놓고 사흘은 그냥 보냈던 것이다: Vì nghe nói phải chờ ngày tốt để bắt đầu học nên tôi đã chọn ngày tốt và cứ thế trải qua ba ngày.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x