날짜 (Danh từ): Ngày
1.날짜: Ngày
- 남은 날짜: Ngày còn lại
- 날짜 계산: Tính ngày
- 날짜가 남다: Ngày còn lại
- 날짜가 모자라다: Thiếu ngày
- 날짜를 계산하다: Tính ngày
- 날짜를 맞추다: Trùng với ngày
- 날짜를 세다: Đếm ngày
예문:
- 공사 기한이 얼마나 남았는지 날짜 좀 세어 봐.
Hãy thử đếm ngày xem thời hạn thi công còn bao nhiêu.
- 수능까지 남은 날짜를 계산해 보니 마음이 초조해졌다.
Sau khi tính toán ngày còn lại cho đến kỳ thi đại học, tôi cảm thấy bồn chồn.
- 아무래도 일을 확실하게 마치기에는 날짜가 좀 모자라는 것 같아.
Dù sao thì có vẻ thiếu ngày để hoàn thành công việc một cách chính xác
2.날짜: Ngày (làm cái gì đó)
- 길한 날짜: Ngày tốt lành
- 좋은 날짜: Ngày tốt
- 개봉 날짜: Ngày công chiếu
- 결혼 날짜: Ngày kết hôn
- 결혼식 날짜: Ngày tổ chức lễ kết hôn
- 마감 날짜: Ngày kết thúc
- 발행 날짜: Ngày phát hành
- 복귀 날짜: Ngày trở lại
- 수술 날짜: Ngày phẫu thuật
- 시험 날짜: Ngày thi
- 약속 날짜: Ngày hẹn
- 약혼 날짜: Ngày đính hôn
- 이사 날짜: Ngày chuyển nhà
- 행사 날짜: Ngày diễn ra sự kiện
- 퇴원 날짜: Ngày xuất viện
- 혼인 날짜: Ngày kết hôn
- 휴가 날짜: Ngày nghỉ phép
- 날짜 조정: Điều chỉnh ngày
- 날짜와 시각: Ngày và giờ
- 날짜와 시간: Ngày và thời gian
- 날짜와 장소: Ngày và địa điểm
- 날짜가 다가오다: Ngày tháng đến gần
- 날짜가 되다: Đến ngày
- 날짜가 바꾸다: Ngày thay đổi
- 날짜가 잡히다: Chọn ngày
- 날짜가 정해지다: Quyết định ngày
- 날짜가 확정되다: Xác định ngày
- 날짜를 기다리다: Chờ đợi ngày
- 날짜를 명시하다: Ghi rõ ngày
- 날짜를 받다: Định ngày
- 날짜를 발표하다: Công bố ngày
- 날짜를 밝히다: Làm rõ ngày
- 날짜를 잡다: Chọn ngày
- 날짜를 정하다: Định ngày
예문:
- 이거 날짜 한번 잘못 잡았군.
Cái này chọn sai ngày rồi.
- 드디어 형준이와 약속 날짜가 잡혔다.
Cuối cùng thì ngày hẹn với Hyung Jun cũng đã được định.
- 사람들은 손 없는 날로 이사 날짜를 잡는다.
Mọi người chọn ngày lành tháng tốt để chuyển nhà.
- 만날 날짜와 장소가 정해지면 연락 주세요.
Hãy liên lạc với tôi khi đã quyết định ngày và địa điểm gặp nhau.
3.날짜: Ngày (đã được ấn định)
- 제 날짜: Ngày đã định
- 달력 날짜: Ngày theo lịch
- 어제 날짜: Ngày hôm qua
- 오늘 날짜: Ngày hôm nay
- 날짜가 가다: Ngày trôi qua
- 날짜에 계약하다: Ngày kí hợp đồng
- 날짜에 도착하다: Ngày đến nơi
- 날짜에 떠나다: Ngày đi
- 날짜에 보다: Ngày nhìn thấy
- 날짜에 예약하다: Ngày đặt trước
예문:
- 어제 날짜로 계약했어요.
Tôi đã ký hợp đồng ngày hôm qua.
- 시험이 내일 날짜로 정해졌어요.
Kỳ thi đã được quyết định là ngày mai.
- 비가 많이 와서 제 날짜에 떠날 수 있을지 걱정이에요.
Vì trời mưa rất nhiều nên tôi lo là không thể rời đi đúng ngày được.
- 날짜를 잡다: Chọn ngày
- 공부를 시작하는 데도 길일을 기다려야 한다고 해서 좋은 날짜를 잡아 놓고 사흘은 그냥 보냈던 것이다: Vì nghe nói phải chờ ngày tốt để bắt đầu học nên tôi đã chọn ngày tốt và cứ thế trải qua ba ngày.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102