Tìm hiểu về từ 교실

교실 (Danh từ)

(1) [초등학교, 중학교, 고등학교에서 학습 활동이 이루어지는 방: Căn phòng nơi diễn ra các hoạt động học tập của các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.]

  1. 낡은 교실: phòng học cũ
  2. 다른 교실: phòng học khác
  3. 비좁은 교실: phòng học chật chội
  4. 빈 교실: phòng học trống
  5. 작은 교실: phòng học nhỏ
  6. 큰 교실: phòng học lớn
  7. 몇 학년 교실: phòng học của lớp mấy
  8. 1학년 교실: phòng học năm nhất
  9. 고학년 교실: phòng học khóa trên
  10. 저학년 교실: phòng học khóa dưới
  11. 찜통 교실: phòng học nóng như lò hấp
  12. 초등학교 교실: phòng học tiểu học
  13. 콩나물 교실: lớp học quá đông người
  14. 학교 교실: phòng học ở trường
  15. 옆 교실: phòng học kế bên
  16. 우리 교실: phòng học của chúng tôi
  17. 교실 뒤: phía sau phòng học
  18. 교실 뒤편: phía sau phòng học
  19. 교실 문: cửa phòng học
  20. 교실 바닥: sàn phòng học
  21. 교실 밖: bên ngoài phòng học
  22. 교실 벽: tường phòng học
  23. 교실 안: trong phòng học
  24. 교실 안팎: trong và ngoài phòng học
  25. 교실 입구: lối vào phòng học
  26. 교실 구석: góc phòng học
  27. 교실 분위기: bầu không khí lớp học
  28. 교실 수업: lớp học
  29. 교실 청소: dọn dẹp phòng học
  30. 교실 환경: môi tường lớp học
  31. 교실에 가다: đi đến phòng học
  32. 교실에 들어가다: đi vào phòng học
  33. 교실에 들어서다: vào phòng học
  34. 교실에 들어오다: vào phòng học
  35. 교실에 앉다: ngồi trong phòng học
  36. 교실에 올라가다: đi lên phòng học
  37. 교실에 있다 : ở trong phòng học
  38. 교실에서 공부하다: học trong phòng học
  39. 교실에서 수업하다: dạy trong phòng học
  40. 교실로 가다: đi đến phòng học
  41. 교실로 들어가다: đi vào phòng học
  42. 교실로 들어서다: bước vào phòng học
  43. 교실로 뛰어들다: nhảy vào phòng học
  44. 교실로 쓰다: sử dụng phòng học

예문

  • 우리가 교실에 들어가니까 막 수업을 시작했다.

Khi chúng tôi bước vào phòng học, lớp học vừa mới bắt đầu.

  • 그 학교의 교실 분위기는 자유로웠다.

Bầu không khí lớp học ở trường đó rất tự do.

  • 아이들이 왁자지껄하며 교실 청소를 하고 있었다.

Bọn trẻ ồn ào và dọn dẹp lớp học.

  • 실험이나 실제가 없는 교실 수업에서는 어떤 의미도 찾을 수 없다.

Lớp học sẽ chẳng có ý nghĩa khi không có thí nghiệm hoặc thực tế.

  • 난 슬픔이 북받쳐 안경을 닦는 척 교실 문을 나서고 말았다.

Nỗi buồn ngập tràn, tôi giả vờ lau kính rồi ra khỏi cửa lớp.

(2) [어떤 것을 배우는 모임: Hội họp để học hỏi]

  1. 건강 교실: lớp học về sức khỏe
  2. 글쓰기 교실: lớp học viết
  3. 독서 교실: lớp học đọc
  4. 문학 교실: lớp học văn học
  5. 서예 교실: lớp học thư pháp
  6. 연극 교실: lớp học diễn kịch
  7. 영어 교실: lớp học tiếng Anh
  8. 요가 교실: lớp học yoga
  9. 주부 교실: lớp học nội trợ
  10. 취미 교실: lớp học sở thích
  11. 컴퓨터 교실: lớp học vi tính
  12. 해부학 교실: lớp học giải phẩu học
  13. 교실 반: lớp học
  14. 교실 수업: lớp học
  15. 교실을 개설하다: mở lớp học
  16. 교실을 열다: mở lớp học
  17. 교실을 운영하다: điều hành lớp học

예문

  • 우리 구청에서는 구민들의 친화감 조성 등을 위해 꽃꽃이 교 실, 수영 교실, 독서 교실, 주부 교실 등을 열어 단계별로 지도하고 있습니다.

Văn phòng phường chúng tôi hướng dẫn từng bước bằng một để tạo cảm giác thân thiện trong người dân bằng cách mở các lớp dạy cắm hoa, lớp dạy bơi, lớp đọc sách, lớp nội trợ.

  • 병원성이 강한새로운제5의 출혈열 바이 러스가 의대 미생물학교실 팀에 의해 발견됐다.

Một nhóm nghiên cứu trong khoa vi sinh của trường y khoa đã phát hiện ra một loại virus gây bệnh sốt xuất huyết thứ 5 mới, có khả năng gây bệnh cao.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x