Tìm hiểu về từ 가능성

가능성( danh từ): khả thi , khả năng

  1. 그 가능성: khả năng đó
  2. 다른 사능성: khả năng khác
  3. 무엇일 가능성: khả năng gì
  4. 어떠할 가능성: khả năng như thế nào
  5. 어찌할 가능성: khả năng như thế nào
  6. 당선 가능성: khả năng trúng cử
  7. 반전 가능성: khả năng đảo ngược tình thế
  8. 방화 가능성: khả năng phóng hỏa
  9. 변동 가능성: khả năng biến động
  10. 실현 가능성: tính khả thi
  11. 여러 가지 가능성: nhiều khả năng
  12. 조정 가능성: khả năng điều chỉnh
  13. 지속 가능성: tính bền vững
  14. 치료 가능성: khả năng điều trị
  15. 회생 가능성: khả năng hồi sinh
  16. 가능성이 낮다: khả năng thấp
  17. 가능성이 농후하다: khả năng cao
  18. 가능성이 높다: khả năng cao
  19. 가능성이 많다: có nhiều khả năng
  20. 가능성이 많아지다: có nhiều khả năng
  21. 가능성이 보이다: thấy khả năng
  22. 가능성이 불투명하다: khả năng không rõ ràng
  23. 가능성이 사라지다: khả năng biến mất
  24. 가능성이 없다: không có khả năng
  25. 가능성이 있다: có khả năng
  26. 가능성이 작다: khả năng thấp
  27. 가능성이 적어지다: khả năng ít đi
  28. 가능성이 짙다: có khả năng cao
  29. 가능성이 크다: khả năng lớn
  30. 가능성이 희박하다: khả năng mong manh
  31. 가능성을 가지다: có khả năng
  32. 가능성을 고려하다: xem xét khả năng
  33. 가능성을 믿다: tin vào khả năng
  34. 가능성을 발견하다: phát hiện khả năng
  35. 가능성을 배제하지 않다: Không loại trừ khả năng
  36. 가능성을 살펴보다: xem xét khả năng
  37. 가능성을 얘기하다: nói về khả năng
  38. 가능성을 점치다: dự đoán khả năng
  39. 가능성을 확인하다: xác nhận khả năng

예문:

  • 합격할 가능성도 없는데 왜 그 시험을 보려고 해요?

Không có khả năng đậu mà sao lại định thi?

  • 폐암의 조기 집단과 치료 가능성에 많은 관심이 쏠리고 있다

Sự quan tâm đang đổ dồn về khả năng điều trị và nhóm ung thư phổi giai đoạn đầu

  • 내가 그 선거에서 이길 가능성은 거의 없었다

Tôi không có khả năng thắng trong cuộc bầu cử ấy

  • 그의 해맑은 웃음과 건강한 행동에서 우리는 또 다른 가능성을 발견할 수 있었다

Chúng tôi có thể phát hiện ra một khả năng khác trong nụ cười rạng rỡ và hành động khỏe mạnh của anh ấy

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Pochacco
Pochacco
4 tháng cách đây

Nhiều từ vựng hữu ích lắm ạ, đúngcái em đang cần luôn

nitran
nitran
2 tháng cách đây

hay quáa

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x