ĐẶT CHỖ-예약하기
• Tôi có thể giúp gì được anh
무엇을 도와드릴까요
• Xin lỗi, tôi hỏi có phòng trống không, tôi muốn đặt chỗ.
• 실례지만, 빈방 있습니까 예약하려고 하는데요.
• Ông(bà) muốn loại phòng nào
어떤 방을 원하십니까
• Cho tôi phòng đơn, mỗi ngày bao nhiêu
싱글룸을 주세요. 하루에 얼마입니까
• 60 đô một ngày, bao gồm cả bữa sáng.
60달러입니다. 아침은 포함됩니다.
• Gồm cả thuế chưa
세금은 포함되어 있습니까
• Chưa có, ông (bà) dự định ở bao nhiêu ngày
아니오, 얼마나 머무르실 겁니까
• 4 ngày, cho tôi xem phòng được không
4일이요, 제가 방을 봐도 괜찮을까요
• Đương nhiên rồi, ông đi theo hướng này.
물론이죠, 이쪽으로 오세요.
• Đây là khách sạn Amara, tôi có thể giúp gì được a
아마라 호텔입니다. 도와드릴까요
• Tôi muốn đặt chỗ.
예약을 하려고 합니다.
• Bao giờ ạ
언제 입니까
• Tháng sau, ngày 20 và 21.
다음달 20일과 21일.
• Xin lỗi, tháng sau chúng tôi không còn chỗ.
죄송하지만 다음달에는 모두 예약이 완료되었습니다.
• Vậy anh có thể giới thiệu cho tôi chỗ khác được không
다른데이라도 좀 소개 해시면 안될까요
• Tôi cho anh số điện thoại và địa chỉ, anh thử điện thoại đến đó xem nhé.
내가 전화번화와 주소를 알려드릴 테니까 한번 전화해보세요.
• Cảm ơn anh.
감사 합니다.
VÀO KHÁCH SẠN- CHEEK IN
• Đã đặt trước rồi phải không
예약하셨습니까
• Tôi không có đặt trước.
예약하지 않았습니다.
• Tôi đã đặt phòng rồi.
객실을 예약했습니다.
• Tên tiếng Anh của tôi là—–.
제 영문 이름은——입니다.
• Có phòng trống không
빈방 있습니까
• Ong muốn phòng như thế nào
어떤 방을 원하십니까
• Tôi muốn phòng có phòng tắm.
욕실이 딸린 방을 원합니다.
• Muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ
일인실을 원하십니까, 이인실을 원하십니까
• Muốn phòng thường hay phòng sang
일반실을 원하십니까,디럭스룸을 원하십니까
• Bây giờ không có.Tất cả đã đầy hết rồi.
지금은 없습니다. 모두 꽉 찼¡습니다.
• Ở 1 ngày bao nhiêu
하루 묵는데 얼마입니까
• Là 40000 Won .Ông định ở lại mấy ngày
40000원입니다. 며칠 묵으실 예정입니까
• Đắt quá. Không giảm giá được sao
너무 비싸군요. 할인은 안됩니까
• Bây giờ đang là mùa không đắt khách, hãy giảm cho tôi một ít được không
지금은 비성수기인데 좀 더 싸게 해주십시오.
• Nếu tôi trọ lại thời gian dài có được giảm giá không
장기 투숙하면 할인이 됩니까
• Không có phòng rẻ hơn một chút sao
좀 더 싼 방 은 없습니까
• Có bao gồm tiền thuế và tiền dịch vụ không
세금과 서비스료가 포함된 것입니까
• Không bao gồm.
포함되지 않습니다.
• Có bao gồm ăn sáng không
아침 식사는 포함됩니까
• Tôi có thể xem phòng trước không
먼저 방을 볼 수 있을 까요
• Không có phòng khách hướng nam à
남향 객실은 없습니까
• Tôi muốn ở phòng khách hướng ra biển .
바다를 향한 객실에 묵고 싶습니다.
• Tôi muốn ở phòng liền ban công.
발코니에 묵고 싶은데요.
• Ơ phòng khách có điện thoại không
객실에 전화는 있습니까
• Ơ phòng khách có máy lạnh không
객실에 에어컨 있습니까
• Ơ phòng khách có TV không
객실에 TV는 있습니까
• Nước nóng có suốt ngày không
온수는 하루 종일 나옵니까
• Có phải đặt tiền cọc không
보증금을 내야합니까
• Tôi muốn ở lại thêm một ngày nữa có được không
하루 더 묵고 싶은데, 가능합니까
DỊCH VỤ KHÁCH SẠN
• 7 giờ sáng ngày mai nhờ anh ( cô) đánh thức tôi dậy.
내일 아침 7시에 모닝 콜 부탁합니다.
• Ngày mai hãy mang bữa ăn sáng vào phòng cho tôi.
내일 아침 식사를 방으로 가져 다 주세요
• Tôi muốn đặt bữa sáng.
아침 식사를 주문하려 고합니다.
• Ong dùng gì
무엇을 드시겟습나까
• Cho tôi 1 phần thức ăn Tây.
양식으로 1인분 부탁합니다.
• Cho tôi bánh mì sandwich và cà phê.
샌드위치와 커피 부탁합니다.
• Hãy mang cho tôi nước nóng.
뜨거운 물을 가져 다 주세요.
• Mang thêm cho tôi 1 cái chăn.
담요 한 장 더 가져 다 주세요.
• Mang cho tôi thêm 1 cái khăn.
수건 한 장 더 가져 다 주세요.
• Mấy giờ có nước nóng vậy
온수는 몇 시에 나옵니까
• Hãy mang máy sấy tóc cho tôi.
헤어 드라이기를 가져 다 주세요.
• Tôi muốn giặt quần áo nhưng đến bao giờ thì được
옷을 세탁하고 싶은데 언제까지 됩니까
• Hãy giặt ủi cái áo này giúp tôi.
이 옷을 드라이클리닝 해 주세요.
• An sáng đến mấy giờ vậy
조식은 몇 시까지 인가요
• An sáng ở đâu
조식은 어디에서 합니까
• Mấy giờ thì bắt đầu ăn tối
저녁은 몇 시에 시작해요
• Phòng business ở đâu
비즈니스 센터는 어디에 있습니까
• Tôi có thể sử dụng internet được không
인터넷을 이용할 수 있습니까
• Hãy gửi giúp tôi bức thư này.
이 편지를 부쳐 주시겠습니까
• Tôi muốn đặt mua vé tàu lửa.
기차표를 예매하고 싶은데요.
• Hãy gọi cho tôi 1 chiếc taxi.
택시를 한대 불러 주세요.
• Bắt xe buýt đi sân bay ở đâu
공항버스는 어디에서 탑니까
• Mấy giờ thì có xe buýt đi sân bay vậy
공항버스는 몇 시에 있습니까
• Tôi có thể mua vé du lịch bằng xe buýt được không
관광버스 표를 살 수 있습니까
• Trung tâm thể thao trong khách sạn là miễn phí phải không
호텔 내 스포츠÷ 센터는 무료입니까
• Phòng trang điểm của khách sạn ở đâu
호텔 미용 실은 어디 있습니까
• Giới thiệu giúp tôi một nhà hàng được không
식당을 추천해 주 시겠습니까
• Hãy đặt nhà hàng cho tôi.
식당을 예약해 주십시오.
KHI PHÁT SINH VẤN ĐỀ TRONG KHÁCH SẠN
• Tôi đi ra ngoài mà để quên chìa khóa trong phòng .
열쇠를 방안에 두고 그냥 나왔습니다.
• Hãy mở cửa phòng giúp tôi.
방문을 좀 열어 주세요.
• Hình như là Ti Vi đã bị hỏng rồi.
TV가 고장난 것 같습니다.
• Hình như là máy lạnh có vấn đề.
에어컨에 문제가 있는 것 같습니다.
• Tôi không thể mở máy lạnh được.
에어컨을 켤 수가 없습니다.
• Trong phòng quá lạnh .
방안이 너무 춥ä습니다.
• Không có nước nóng.
온수가 안 나옵니다.
• Vòi nước đã bị hư rồi.
수도꼭지가 고장 났습니다.
• Trong phòng tối quá.
방안이 너무 어둡습니다
• Bóng đèn cháy rồi.
전등이 안 들어옵니다.
• Không có khăn sạch.
깨끗한 수건이 없습니다.
• Hết giấy vệ sinh rồi.
휴지가 떨어졌습니다.
• Hãy đến xem giúp tôi.
와서 좀 봐주세요.
• Tôi không biết rõ cách sử dụng.
사용 방법을 잘 모르겠습니다.
• Tôi đã để máy chụp hình ở khách sạn.
사진기를 호텔에 두고 왔습니다.
• Hãy bảo quản giúp tôi
잘 보관해 주십시오.
• Sáng mai tôi sẽ đến lấy.
내일 아침에 찾으러 가겠습니다.
TRẢ PHÒNG- CHEEK OUT
• Hôm nay tôi muốn trả phòng
오늘 체¼크아웃 하려고 합니다.
• Hãy gởi hóa đơn đến phòng tôi.
계산서를 제 방으로 보내 주세요.
• Phòng của quý khách là phòng số mấy
손님, 몇 호실이십니까
• Là phòng 502.
502호실입니다.
• Thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng ạ
현금으로 하시겠습니까, 신용카드로 하시겠습니까
• Tôi sẽ trả bằng tiền mặt.
현금으로 하겠습니다.
• Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không
신용카드로 지불할 수 있습니까
• Ong đang dùng thẻ tín dụng loại nào
어떤 신용카드를 가지고 계십니까
• Tôi thanh toán bằng đôla được không
달러로 계산해도 됩니까
• Cái này là chi phí gì vậy
이것은 무슨 비용입니까
• Hình như là đã tính nhầm rồi.
계산이 잘못 된 것 같군요.
• Tôi không có sử dụng miniba.
저는 미니바를 사용한 적이 없습니다
• Tôi chưa từng sử dụng điện thoại đường dài.
저는 시외전화를 사용 한 적이 없습니다.
• Hãy trông giúp hành lý cho tôi được không
제짐을 좀 보관해주시겠습니까
• Tôi có thể check out trễ 2 tiếng được không
2시간 정도 늦게 체¼크아웃해고 될까요
• Thưởng thức món ăn
요리 즐기기.