TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: MUASẮM

TÌM KIM ĐA ĐIM MUA SM
  • Có cửa hàng bách hóa ở đây không

이 부근에  백화점이  있나요

  • Có phố buôn bán ở gần đây không

이 부근에  상가가 있나요

  • Có siêu thị lớn ở gần đây không

근처에 대형 슈퍼마켓이 있나요

  • Cửa hàng bách hóa lớn nhất ở đâu

제일  큰 백화점이  어디 있지요

  • Tôi định mua hàng lưu niệm thì phải đi đâu để mua

기념품을  사려면  어디로  가야하나요

  • Tôi có thể đi đến đâu để mua các đặc sản

특산품을  사려면  어디로  가 야 하나요

  • Nơi bán quần áo nam là tầng mấy

남성복 코너가 몇  층₫ÀÔ니까

  • Nơi bán quần áo nữ ở tầng mấy

여성복 코너가 몇 층₫ÀÔ니까

  • Tôi chỉ xem thôi.

그냥  둘러보는 겁니다.

 

KHI MUA QUN ÁO:

  • Ông/Bà cần mua gì

뭐가 필요하십니까

  • Chiếc áo này giá cả thế nào

이 옷은 어떻습니까

  • Chiếc áo thun này bao nhiêu

이 티셔츠÷는  얼마인가요

  • Chiếc áo khoác này bao nhiêu

이 외투는  얼마인가요

  • Cho tôi xem chiếc quần tây kia.

저 바지를  좀 보여 주세요.

  • Hãy lấy ra cho tôi xem thử.

좀 꺼내서 보여주세요.

  • Có quần áo truyền thống của Việt nam không

베트남  전통 드레스  있습니까

  • Tôi muốn đặt may quần áo truyền thống Việt Nam.

베트남  전통 드레스를  맞추고  싶습니다.

  • Tôi muốn đặt may một bộ quần áo.

옷을  한 벌 맞추고  싶습니다.

  • Bao lâu thì có

얼마나 걸립니까

  • Bao lâu thì có thể may xong

언제까지 완성할  수  있나요

  • Có quần áo may sẵn không

기성복이  있습니까

  • Tôi mặc thử được không

입어봐도  됩니까

  • Phòng thử đồ ở đâu

탈의실이  어디에 있나요

  • Cái này làm bằng nguyên liệu gì

이 것은 소재가  무엇입니까

  • Là cái tơ phải không

실크입니까

  • Có thể giặt bằng tay phải không

손 세탁  가능합니까

  • Phải giặt khô phải không

드라이크리닝  해야 됩니까

 

VIC MUA TRÀ

  • Gii thiu cho tôi loi trà tốt

여기 좋은  차  소개해 주세요.

  • Có những loại trà nào

어떤 종류의  차가  있나요

  • Trà hoa, trà xanh, có tất cả các loại trà.

화차, 녹차 , 다  있습니다.

  • Giá bán thế nào

어떻게 파십니까

  • Có thể uống thử được không

마셔볼  수 있나요

  • Đương nhiên rồ Có đây.

물론입니다. 여기  있습니다.

  • Cho tôi xem loại trà tốt nhất

제일 좋은 차로 보여주세요.

  • Hãy giới thiệu giúp cho.

좀  추천해주세요.

 

MUA CÁC HÀNG HÓA KHÁC:

  • Đôi dép này bao nhiêu

이 신발은  한  켤레에 얼마입니까

  • Túi xách này giá bao nhiêu

이 가방은  얼마입니까

  • Cho hai cái.

두 개 주세요.

  • Tôi muốn khắc con dấ

도장을 새기고 싶은데요.

  • Tôi muốn khắc con dấu nhưng mà bao nhiêu thời gian thế

도장  하나 새기는데  얼마나  걸리나요

  • Có thể khắc tên bằng tiếng Việt Nam được không

베트남 이름도  새길 수 있나요

 

  • Có thể lựa chọn phông chữ được không

글자체를  고를  수 있나요

 

CHN MÀU SC

  • Ong /Bà muốn tìm màu gì

어떤  색깔을  찾으십니까

  • Có những màu nào

어떤  색깔이 있나요

  • Không có màu khác sao

다른  색깔은  없습니까

  • Có màu đen không

검정 색  있습니까

  • Có màu hồng không

붉은 색 있습니까

  • Màu xanh, màu trắng cho mỗi loại một bộ.

파란색 , 흰색  한  벌씩 주세요.

  • Màu này hơi đậ

색이  좀 짙군요.

  • Màu này hơi tố

색이 좀  어둡군요.

  • Màu này hơi lòe loẹ

색이  좀 화려하군요.

  • Tôi thích màu này.

저는  이색을  좋아합니다.

  • Tôi thích loại có màu sắc bình thườ

저는  수수한 색을 좋아하는  편입니다.

  • Không có màu tối sao

좀  진한  색깔은  없습니까

  • Không có màu nhạt sao

좀  연한  색깔은  없나요

 

CHN KÍCH C.

  • Ông /Bà mặc số mấy

몇호를  입으십니까

  • Ông /Bà mang số mấy

몇  사이즈를 신으십까

  • Tôi không biết rõ mình mặc số mấy nữ

몇  호를 입는지  모르겠는데요.

  • Tôi muốn lựa chọn theo kích cỡ Việt Nam.

베트남  사이즈를 고르겠는데요.

  • Chọn giúp tôi đươc không

제대신  좀 봐 주세요.

  • Tôi có thể mặc áo số mấy nhỉ

내가 몇  호를 입어 야 맞을 까요

  • Hãy đo cho tôi.

사이즈를  좀 재주세요.

  • Hơi nhỏ đấ

좀 작군요.

  • Hơi lớn đấ

좀 크군요.

  • Không có cái lớn hơn à

좀 더 큰 건 없나요

  • Không có cái nhỏ hơn à

좀 더 작은  건  없나요

  • Không có cỡ nhỏ sao

작은  사이즈는  없습니까

  • Xin lỗi nhưng đây là cái lớn nhất rồ

죄송합니다.이게  제일  큰 겁니다.

  • Cái áo này hơi dà

이 옷은  좀 길군요

  • Cái áo này hơi ngắ

이  옷은  좀 짧군요.

  • Cái áo này rất là vừ

이 옷이  잘 맞는 군요.

  • Cái không dài cũng không ngắn là vừa nhấ

길지도  짧지도  않은  게 딱 좋습니다.

  • Có cái nào rộng hơn một chút không

품이  좀 더 넉넉한  거  없습니까

  • Chiều dài hay chiều rộng đều rất vừ

길이나  품이 딱  맞습니다.

 

VIC TR GIÁ

  • Bao nhiêu

얼마입니까

  • Một bộ là 250 won.

한  벌에 250원 입니다.

  • Mắc quá. Hãy bớt cho một ít đi.

너무  비싸군요. 좀 싸게 해주세요.

  • Sẽ bớt cho 20 000 won

20 000원 깎아드리겠습니다.

  • 30 000 won nha.

30 000 원으로  합시다.

  • Giá này là rẻ nhất rồ

이미  아주 싼 가격입니다.

  • Không thể bớt thêm được nữ

더 이상 깎아 드릴  수 없습니다.

  • Giá này là tôi lỗ rồ

이미  손 해본 가격입니다

  • Tôi sẽ đến chỗ khác xem thử.

다른  곳으로  가보겠습니다.

  • Mua thêm mấy cái thì được giảm giá

몇 개 더 사면 싸게 해줄  수 있나요

  • Có giảm giá không

할인합니까

  • Bây giờ đang là thời gian giảm giá.

지금  할인  기간입니다.

  • Giảm giá bao nhiêu %

몇 퍼센트  할인입니까

  • Giảm 30%.

30% 할인입니다.

  • Ở đây không có mặc cả.

여기는 가격을  흥정할  수 없습니다.

  • Cho tôi xin hóa đơ

영수증을  주세요.

  • Nơi tính tiền ở đâu

계산대는  어디 있습니까

 

NHNG YÊU CU KHÁC

  • Cái này không phải là hàng giả chứ

이거  가짜  아닙니까

  • Có thể gởi đến Việt Nam được không

베트남까지  부쳐Ä줄  수 있습니까

  • Chia ra và gói lại cho.

나눠서 포장해주세요.

  • Có thể đổi được không

교환할 수 있습니까

  • Tôi có thể đổi cái khác được không

다른  것으로 교환하시겠습니까

  • Tôi muốn trả lạ

환불하고  싶습니다.

  • Ông/Bà có mang theo hóa đơn không

영수증  가져오셨나요

  • Tôi có mang theo đây.

가져왔습니다.

  • Không thể trả lại đượ

환불해드릴 수 없습니다.

  • Hãy gọi người có trách nhiệm cho tôi.

책임자를  불러 주세요.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x