제 질 장
책 방
Tại hiệu sách.
TỪ VỰNG
Gia61y 종이 chông-i
Một tờ giấy 종이 한장 chông-i han-chang
Giấy trắng 백지 béc-chi
Giấy đóng gói 포장지 pô-chang-chi
Bút bi 볼펜 bo6l-pen
Bút tô 매직 me-chíc
Bút xóa 수정액 xu-chơng-chi
Bút chì 연필 iơn-pil
Thước 자 cha
Sách 책 shéc
Tạp chí 잡지 cháp-chi
Báo신물 xin-mul
Từ điển 사전 xa-chơn
Từ điển Hàn Việt 한-베 사전 han-bê xa-chơn
Vở 노트 nô-thư
Tập vở 공책 công –shéc
Cặp sách 가방 ca-bang
Băng keo 테이프 thê-i-pư
Thiệp 엽서 iớp-xơ
Thẻ,thiệp 카드 kha-tư
Thiệp chúc sinh nhật 생일축하카드 xeng-il-shuc-kha-kha-thư
Tiểu thuyết 소설 xô-xơl
Tem 우표 u-piô
Bao thư 봉투 bông-thu
Bao ni long 비닐봉투 bi-nil-bông-thu
Pin 배터리 be-thơ-ri
Dụng cụ văn phòng 사무용품 xa-mu-iông-pum.
Dao 칼 khal
Kéo 가위 ca-uy
Máy điện thoại 전화기 chơn-hoa-ci
Hồ dán 풀 pul
Lịch 달력 ta-liớc
Tranh 그림 cư-rim
MẪU CÂU THÔNG DỤNG
A.
– Xin chào ,tôi muốn mua một quyển sách từ điển.
안녕하세요. 사전을 사고싶어요.
An-niơng-ha-xê-io xa-chơ-nưl xa-cô-xíp-pơ-iồ
- Từ điển gì ạ ?
무슨 사전 이요?
Mu-xưn xa-chơn-i-iố?
– Có từ điển Hàn Việt không?
한-베 사전 있어요?
Han-bê xa-chơn ít-xờ-iố?
– chưa có
아직 안 나옵니다
a-chíc an na-ôm-ni-tà
-có sách học tiếng Hàn không?
한국말을 배우는책이 없어요?
Han-cung-ma-rưl be-u-nưn-shec1 ợp-xơ-iố?
– có ở đằng kia.
저쪽에 있어요.
Chơ-chốc-ê ít-xờ-iồ .
-có băng không ?
테이프는 있어요?
Thê-i-pừ-nưn ít-xờ-iố?
-không có loại sách mới ư?
새 책 없어요?
Xe-shéc ợp-xờ-iố ?
– có loại nhỏ hơn không?
더 작은거 없어요?
Tơ cha-cưn-cơ ợp-xơ-iố ?
B.
– Tôi muốn mua thiệp giáng sinh.
크리스마스카드를 사고싶은데요.
Khư-ri-xư-ma-xư-rưl xa-cô-xi-pưn-tề-iồ.
– cái này thế nào?
이거 어때요?
i-cơ ơ-tè-iố?
– tôi muốn chọn loại thật có ý nghĩa.
저는 아주 의미 있는것을 고르고 싶은데요.
Chơ-nưn a-chu ưi-mi in-nưn-cơ-xưl cô-rư-cô xí-pưn-tề-iồ.
– cho tôi hai cái tem.
우표 두장 주세요.
u-piô tu-chang chu-xề-iồ.
– cho tôi xin hóa đơn.
영수증 주세요.
Iơng-xu-chưng chu-xề-iồ.
– tôi xin trả tiền.
돈 드리겠습니다.
Tôn tư-ri-cết-xưm-ni-tà.