- 입/주둥이/아가리/부리
Tất cả những từ này đều ám chỉ miệng của con người, động vật, hay đồ vật nào đó.
“입”은 sử dụng chủ yếu ở trường hợp của con người.
Ví dụ :
사람들은 지루하거나 피곤할 때면 입을 한껏 벌리고 깊은 숨을 쉰다.
아기들이 물건에 대해서 알아보고 싶을 때 가장 먼저 하는 행동이 입으로 빠는 것이다.
“주둥이” thì sử dụng chủ yếu ở trường hợp của con thú, chim, cá. Không chỉ ám chỉ cái miệng, nó còn dùng để biểu đạt vùng xung quanh miệng.
Ví dụ :
새들이 날개를 치켜들고 주둥이로 열심히 털을 고르고 있었다.
강아지가 주둥이를 땅에 박고 냄새를 맡다가 그를 보더니 기뻐 날뛰기 시작했다.
우리 하천에 사는 토종 물고기인 참갈겨니는 주둥이가 뭉특하며, 입은 주둥이 끝에 있다.
“부리” chỉ sử dụng dành cho loài “chim”.
Ví dụ :
도요새는 지렁이를 찾기 위해 긴 부리를 계속 진흙땅 속에 쑤셔 넣는다.
오리는 물속의 물고기나 물풀 등을 먹기 좋게 부리가 넓적한 주걱 모양으로 되어 있다.
Lưu ý :
Khi biểu hiện từ “ miệng” của người một cách thô tục, khiếm nhã thì sử dụng chữ “ 주둥이, 아가리”. Còn của động vật thì sử dụng “ 아가리”.
Ví dụ :
만약 주둥이를 함부로 놀리면 그땐 메놈을 죽이고 말 거다.
이놈아, 아가리 닥쳐라.
뱀이 아가리를 벌리니 두 갈래로 찢어진 붉은 혀가 덜렁거린다.
상어가 아가리를 벌려 그의 몸을 삼키려 들었다.
“주둥이” cũng được sử dụng để ám chỉ miệng của cái “ 물건을 담는 병(bình, chai, lọ), 항아리(chum,vại), 주전자(ấm nước), 그릇(chén, bát) hoặc là자루(bao tải)…
Ví dụ :
꽃병이 주둥이가 넓고 커야. 꽃이 자연스럽게 펼쳐진다.
쌀독의 주둥이 부분에 흰 곰팡이가 슬어 있었다.
주전자의 주둥이 부분은 좁아서 물때를 청소가기가 쉽지 않다.
자루의 주둥이가 풀리면서 물이 콸콸 쏟아져 나왔다.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102