NGỮ PHÁP CƠ BẢN TRONG TIẾNG HÀN

  1.  Động từ/ tính từ-ㅂ니다/습니다 Thô chia trần thuật trong câu

Ví dụ:

  1. 자다 ngủ   ->   자+ㅂ니다  = 잡니다.
  2. 울다 khóc  ->  우+ ㅂ니다  = 웁니다.
  3. 가다 đi      ->   가+ㅂ니다   = 갑니다.
  4. 하다 làm   ->   하+ㅂ니다   = 합니다.
  5. 읽다 đọc   ->   읽+습니다   = 읽습니다.
  6. 왔다 đến   ->   왔+습니다   = 왔습니다.

      2.  Động từ/ tính từ  – ㅂ니까? (không có patchim)  Phải không, không, đúng không, ư, à

           Động từ/ tính từ  – 습니까? (có patchim) Phải không, không, đúng không, ư, à?

Ví dụ:

  1. 계시다 ở (tôn kính)       = 계시+ㅂ니까 = 계십니까? ( Có mặt không ?)
  2. 누락하다 sót                 = 누락하+ㅂ니까 = 누락합니까? (Sót ư ?)
  3. 고프다 đói                     = 고프+ ㅂ니까 = 고픕니까? ( Đói à?)
  4. 이다 là                           = 책이+ㅂ니까? = 책입니까 ? (Sách phải không?)
  5. 하다 làm                        = 하+ㅂ니까? = 합니까? (Làm à, làm phải không?)
  6. 보다 xem, nhìn, thấy     = 보+ㅂ니까? = 봅니까?  (Nhìn à, nhìn không?)
  1. Danh từ/ đại từ –/Thô chủ ngữ, phía trước là danh từ hoặc đại từ.

       나 – 내+가     내가 억울합니다. (Tôi oan ức lắm.)

      저 – 제+가      제가 베트남 사람입니다. (Tôi là người Việt Nam.)

      너 – 네+가      네가 잘못했습니다. (Mày sai rồi.)

      누구 – 누가    누가  그렇게 만들었습니까? (Ai làm như thế này.)

Ví dụ :

  1. 햇빛이 쪼이다 ( Trời nắng )
  2. 비가 옵니다 (Trời mưa)
  3. 쓴 데가  없다 ( Không có nơi dùng)
  4. 책이 많습니까? (Có nhiều sách không?)
  5. 그 사람은 친구가 많습니다 (Người ấy có nhiều bạn.)
  6. 저는 거짓말 잘하는 사람이 싫습니다 (Tôi ghét người hay nói dối.)
  1. Danh từ 이다:  Là

Ví dụ:

1. 여기는 선생님의 댁입니다 (Đây là nhà của thầy giáo.)

2. 이아이가 제 딸입니다 (Đứa bé này là con của tôi.)

3. 지금은 겨울입니다  (Bây giờ là mùa đông.)

4. 책입니다 ( Là quyển sách)

5. 베트남사람입니다 (Là người Việt Nam)

6. 저는학생입니다 (Tôi là học sinh)

      5. Danh từ, đại từ – 이/가아니다: Cái gì / ai đó không phải là cái gì đó

Ví dụ:

  1. 저는 한국사람이 아닙니다 (Tôi không phải người Hàn Quốc.)
  1. 이분은 우리 선생님이 아닙니다 (Vị này không phải giáo viên của tôi.)
  1. 이 문제는  당신의 일이 아닙니다 (Việc này không phải việc của anh.)
  1. 비싼 것이 아닙니다 (Không phải là đắt đâu.)
  1. 제동생이 아닙니다. (Không phải là em tôi.)
  1. 지금 우기가 아닙니다. (Bây giờ không phải là mùa mưa.)

_Nguồn: Sách ngữ pháp tiếng Hàn – Giáo sư Lim Ho Bin (dịch bởi Tập thể Giáo viên KANATA)_

 

_____________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
  • Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
  • Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913
5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Trần Châu
Trần Châu
3 năm cách đây

dễ hiểu ghê á

Phạm Vi
Phạm Vi
2 năm cách đây

May quá đang cần ôn lại những kiến thức cơ bản

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x