자마자 Ngay sau đó. Nó thể hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau 1 sự kiện nào đó. Mệnh đề thứ 2 xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề thứ nhất kết thúc. Phía trước không dùng thì quá khứ, chì dùng thì quá khứ ở mệnh đề sau
피곤해서 눕자마자 잠에 들었어요.
Tôi quá mệt nên ngay sau khi nằm xuống đã ngủ thiếp đi.
집에 오자마자 손을 씻으세요. Tôi rửa tay ngay sau khi trở về nhà.
Giải thích ngữ pháp rất dễ hiểu.
Giải thích dễ hiểu quá ạ. em cảm ơn !!
Dễ hiểu quá ạ
Hệ thống xưng hô của bên Hàn phức tạp thật😵