자마자    Ngay sau đó. Nó thể hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau 1 sự kiện nào đó. Mệnh đề thứ 2 xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề thứ nhất kết thúc. Phía trước không dùng thì quá khứ, chì dùng thì quá khứ ở mệnh đề sau

자마자    Ngay sau đó. Nó thể hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau 1 sự kiện nào đó. Mệnh đề thứ 2 xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề thứ nhất kết thúc. Phía trước không dùng thì quá khứ, chì dùng thì quá khứ ở mệnh đề sau

피곤해서 눕자마자 잠에 들었어요.

Tôi quá mệt nên ngay sau khi nằm xuống đã ngủ thiếp đi.

집에 오자마자 손을 씻으세요.  Tôi rửa tay ngay sau khi trở về nhà.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

4 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Mai Nhật Hạ
Mai Nhật Hạ
3 tháng cách đây

Giải thích ngữ pháp rất dễ hiểu.

Tu Ngoc
Tu Ngoc
27 ngày cách đây

Giải thích dễ hiểu quá ạ. em cảm ơn !!

Thanh Hằng
Thanh Hằng
1 ngày cách đây

Dễ hiểu quá ạ

Thiên Minh
Thiên Minh
8 giờ cách đây

Hệ thống xưng hô của bên Hàn phức tạp thật😵

4
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x