을 테니(까) Hình như sẽ. Mong muốn hoặc đề nghị người khác làm việc gì đó. Có 2 trường hợp:
+ Trường hợp 1: Bạn đề nghị bản thân sẽ làm 1 việc gì đó và đổi lại người nghe sẽ làm 1 việc khác
내가) 금방 올 테니까 기다려.
Tôi sẽ đến ngay nên hãy đợi đi.
- 제가 청소할 테니까 엄마는 쉬세요.
Con sẽ dọn vệ sinh mẹ nghỉ ngơi đi
+ Trường hợp 2: Khi bạn giả định hoặc chắc chắn về 1 cái gì đó