을 테니(까)    Hình như sẽ. Mong muốn hoặc đề nghị người khác làm việc gì đó

을 테니(까)    Hình như sẽ. Mong muốn hoặc đề nghị người khác làm việc gì đó. Có 2 trường hợp:

+ Trường hợp 1: Bạn đề nghị bản thân sẽ làm 1 việc gì đó và đổi lại người nghe sẽ làm 1 việc khác

내가) 금방 올 테니까 기다려.
Tôi sẽ đến ngay nên hãy đợi đi.

  • 제가 청소할 테니까 엄마는 쉬세요.
    Con sẽ dọn vệ sinh mẹ nghỉ ngơi đi

+ Trường hợp 2: Khi bạn giả định hoặc chắc chắn về 1 cái gì đó

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x