Mọi người cùng nhau tham khảo và dịch thử nhé!!!
______________________
1. Thói quen chắc chắn rằng nó sẽ thành công (반드시 잘 되리라 확신하는 습관)
2. Thói quen tiếp tục cố gắng cho đến khi thành công (성공하기 까지 계속 노력하는 습관)
3. Thói quen coi thất bại là mẹ của thành công (실패를 성공의 어머니로 삼는 습관)
4. Thói quen nghĩ rằng có thể làm được (하면 된다고 생각하는 습관)
5. Thói quen đưa ra đề xuất tích cực (플러스적인 자기암시를 주는 습관)
6. Thói quen suy nghĩ lại nguyên nhân thất bại (실패의 원인를 다시 생각해 보는 습관)
7. Thói quen hướng về hướng tích cực (긍정적인 면으로 눈을 돌리는 습관)
8. Thói quen từ bỏ sự thiếu quyết đoán (우유부단함을 버리는 습관)
9. Thói quen hành động mà không lo lắng về những điều không cần thiết (쓸데 없는 걱정을 하지 않고 행동하는 습관)
10. Thói quen không bao giờ nói câu dù sao thì (어짜피…란 말을 하지 않는 습관)
11. Thói quen quan tâm đến cuộc sống (인생을 달관한 듯한 습관)
12. Thói quen nở nụ cười tươi sáng và biểu cảm vui vẻ (맑은 미소, 기쁜 표정을 가지는 습관)
13. Thói quen không vẽ ra trong lòng những thứ gây xao nhãng (잡념을 마음속에 그리지 않는 습관)
14.Thói quen khen ngợi ưu điểm của người khác (상대의 장점을 칭찬해 주는 습관)
15. Thói quen lặp lại những kinh nghiệm thành công nhỏ (작은 성공체험을 거듭해 나가는 습관)
16. Thói quen thay đổi khủng hoảng thành cơ hội (위기를 찬스로 바꾸는 습관)
17. Thói quen suy nghĩ sáng suốt (밝게 생각하는 습관)
18. Thói quen không mất đi khiếu hài hước (유머감각을 잃지 않는 습관)
19. Thói quen chăm sóc để cơ thể khỏe mạnh (신체를 건강하게 가꾸는 습관)
20. Thói quen suy nghĩ rằng con đường luôn rộng mở (길은 반드시 열린다고 생각하는 습관)
21. Thói quen trân trọng thời gian (시간을 소중히 여기는 습관)
22. Thói quen làm ngay những gì bạn muốn làm (하고자 하는 것을 즉시 실행하는 습관)
23. Thói quen không làm phiền khi gặp khó khăn (곤경에 처했을 때 안달하지 않는 습관)
24. Thói quen không bỏ cuộc nói rằng từ ban đầu là đã không được (처음부터 안 된다고 포기하지 않는 습관)
25. Thói quen coi trọng dịch vụ bán hàng (뒷처리를 중시여기는 습관)
26. Thói quen trân trọng mọi kết nối dù nhỏ (작은 인연도 소중히 하는 습관)
27. Thói quen nổ lực để trở nên mới mẻ mỗi ngày (나날이 새로워지도록 노력하는 습관)
28. Thói quen đánh giá cao sự phê bình và lời khuyên (비판과 충고를고맙게 생각하는 습관)
29. Thói quen nhìn từ quan điểm của người khác (상대의 입장에서 바라보는 습관)
30. Thói quen tận tâm với mọi thứ (매사에 전념하는 습관)
31. Thói quen không bỏ cuộc giữa chừng (도중에 포기하지 않는 습관)
32. Thói quen ghi chép (매사를 메모해 두는 습관)
33. Thói quen xử lý những việc quan trọng và khẩn cấp trước (긴급하고 중요한 용건부터 처리해 나가는 습관)
34.Thói quen đọc thuộc lòng những vấn đề quan trọng (중요한 용건을 복창하는 습관)
35. Thói quen không trì hoãn (우물쭈물하지 않는 습관)
36. Thói quen tận dụng thời gian (짜투리 시간을 활용하는 습관)
37. Thói quen không bạo biện, biện minh (변명을 늘여놓지 않는 습관)
38. Thói quen tránh xa các vấn đề (문제에서 잠시 떠나보는 습관)
39. Thói quen tham khảo ý kiến của người khác (타인과 상의하는 습관)
40. Thói quen ghi chép lại các điểm vấn đề (문제점을 기록하는 습관)
41. Thói quen nhìn toàn bộ, không nhìn từng bộ phận (부분이 아닌 전체를 보는 습관)
42. Thói quen quản lý tốt thời gian (시간안배를 잘하는 습관)
43. Thói quen đặt thời gian để tập trung (집중하는 시간을 정하는 습관)
44. Thói quen phấn đầu trước người khác (남보다 앞서 노력하는 습관)
45. Thói quen không tức giận lung tung (함부로 화를 내지 않는 습관)
46. Thói quen làm việc với sự thật của bội số (배수의 진으로 일에 임하는 습관)
47. Thói quen coi trọng những bước ngoặc (전환점을 소중하게 생각하는 습관)
48. Thói quen làm đẹp khuôn mặt của bản thân (자신의 얼굴을 아름답게 하는 습관)
49. Thói quen sống với sự tự tin (자신있는 일을 살리는 습관)
50. Thói quen đối xử tốt với bản thân (자기자신에게 친절을 베푸는 습관)
51. Thói quen nghiêm khắc với bản thân (자기자신에게 엄격히 하는 습관)
52.Thói quen tuân theo thứ tự (순리에 따르는 습관)
53.Thói quen vẽ ra kết quả tốt trong suy nghĩ (좋은 결과를 마음으로 그려보는 습관)
54.Thói quen quan sát một cách tĩnh lặng (조용히 사색하는 습관)
55. Thói quen tốt với mọi người (모두에게 친절을 베푸는 습관)
56. Thói quen lắng nghe người khác (상대의 말을 잘 들어주는 습관)
57. Thói quen phản hồi một cách thích hợp (적절하게 응수하는 습관)
58. Thói quen giao lưu với những người tích cực, năng động (적극적인 사람과 교제하는 습관)
59. Thói quen nói năng cẩn thận (조심스럽게 말을 하는 습관)
60. Thói quen giải quyết vấn đề nhanh chóng (문제점을 신속하게 해결하는 습관)
61. Thói quen đặt ra thời gian nghiêm ngặt (마감일을 엄격히 설정하는 습관)
62. Thói quen khai thác sức mạnh của tiềm thức (잠재의식의 힘을 활용하는 습관)
63. Thói quen đặt mục tiêu rõ ràng (목표를 명확하게 설정하는 습관)
64. Thói quen hình dung mong muốn và biến nó thành sự thật (소망을 영상화하여 실현시키는 습관)
65. Thói quen tự làm mọi thứ (스스로 일을 만들어가는 습관)
66. Thói quên không sa vào cách cư xử (매너리즘에 빠지지 않는 습관)
67. Thói quen không ngại thử làm điều gì đó lần đầu tiên (처음 시도하는 일을 두려워하지 않는 습관)
68. Thói quen nghĩ rằng mình có tiềm lực (나에게는 자력이 있다고 생각하는 습관)
69. Thói quen nghĩ mình may mắn (난 운이 좋다고 생각하는 습관)
70. Thói quen lịch sự (예의바른 습관)
71. Thói quen sử dụng các câu tục ngữ hay trích dẫn (명언이나 속담을 활용하는 습관)
72. Thói quen giữ cuộc hẹn đúng giờ (약속시간을 준수하는 습관)
73. Thói quen trân trọng những điều cơ bản (기본을 소중히 여기는 습관)
74. Thói quen chào hỏi trước (먼저 인사하는 습관)
75. Thói quen đọc sách trong một khoảng thời gian nhất định trong ngày (매일 일정시간 독서하는 습관)
76. Thói quen thuyết phục đối phương bằng mong muốn bản thân (자신의 희망사항으로 상대를 설득하는 습관)
77. Thói quen cố gắng nỗ lực giữ tinh thần thoải mái (편안한 마음을 갖도록 노력하는 습관)
78. Thói quen hướng bản thân để trở nên hạnh phúc (행복해지도록 자기를 연출하는 습관)
79. Thói quen gieo trồng mê lực con người (인간적인 매력을 가꾸는 습관)
80. Thói quen làm trống tâm trí (마음을 비우는 습관)
81. Thói quen không mất đi nụ cười (미소를 잃지 않는 습관)
82. Thói quen khen ngợi đối phương (상대를 칭찬하는 습관)
83. Thói quen chuẩn bị sẽ nói gì (무엇을 말할지 준비하는 습관)
84. Thói quen kết hợp giữa lời nói và hành động (말과 행동을 일치시키는 습관)
85. Thói quen trích dẫn các con số (숫자를 인용하는 습관)
86. Thói quen phát âm chính xác (정확하게 발음하는 습관)
____________________
Mời các bạn tham khảo khóa học Luyện dịch trung cao cấp
https://kanata.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-luyen-dich-trung-cao-cap/
____________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102