인도네시아 동부자바, 여성용 액세서리시장 잠재력 주목할 때
“Đây là lúc chú ý tiềm năng thị trường đồ trang sức phụ nữ Miền đông Java Indonesia”
2. 인도네시아, 2014년 자동차산업 밝음…건설경기 둔화
“Năm 2014 ở Indonesia ngành công nghiệp xe hơi tươi sáng, thị trường xây dựng có xu hướng
chậm lại.”
3. 캄보디아 쌀, 후진개발도상국 특혜관세 폐지 논란
“Tranh cãi việc bãi bỏ thuế ưu đãi đặc biệt cho các nước đang phát triển lạc hậu của gạo Campuchia”
4. 절전, 친환경 제품 랑동 전등
“Bóng đèn Rạng Đông, sản phẩm gần với môi trường và tiết kiệm điện”
5. 빈증 성이 새로 태어나다
“Tỉnh Bình Dương như được sinh ra mới.”
6. 건설부,‘100조 동 부동산 보조금 패키지’아는 바 없어
“Bộ xây dựng chưa từng biết ‘gói hỗ trợ bất động sản 100 tỷ”
7. 2014년 2월 소비자물가지수(CPI) 낮은 증가율 보여“Vào tháng 2 năm 2014 chỉ số vật giá người tiêu dùng ( CPI) cho thấy mức độ tăng thấp”
8. 베트남 은행의 악성채무 비율에 대한 의견
“Ý kiến về tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng Việt Nam.”
9. 꽝남(Quang Nam)성 한국 기업 전용 산업단지 만들고 싶어
“Muốn xây dựng khu công nghiệp dành riêng cho doanh nghiệp Hàn Quốc tại Tỉnh Quảng
Nam”
10. 한국에서 근무하는 베트남 근로자의 귀국 장려 촉진
“Đang tăng cường khuyến khích người lao động Việt Nam làm việc ở Hàn Quốc trở về nước”
11. 유아용 분유 가격 담합 조사
“ Điều tra chung giá sữa bột trẻ em”
12. 현대적이고 기준에 맞는 학교 도서실
“Thư viện của trường đúng tiêu chuẩn và hiện đại”
13. ‘여행사 연맹’ 2014 활동 시작
“Hiệp hội các công ty du lịch’ bắt đầu hoạt động vào năm 2014”
14. 호찌민시 조류 독감 예방 위해 7개 성과 협력
“Thành Phố Hồ Chí Minh hợp tác với 7 tỉnh phòng chống dịch cúm gia cầm.”
15. 위험에 처한 한국인 선원 구조
“Cứu trợ thuyền viên người Hàn Quốc lâm vào cảnh nguy hiểm”
16. 베트남, 2014년 헌혈축제에 10,000명 이상 참가
“Năm 2014 ở Việt Nam trên 10.000 người tham gia vào chương trình hiến máu”
17. 식품안전위생에 대해 조사할 수 있는 웹페이지 탄생
“Ra đời trang web có thể điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm”
18. 홍역으로 인한 사망 없애자
“Hãy xóa bỏ tử vong do bệnh sởi “
19. 베트남 동반(Dong Van) 고원에 폭설
“Có nhiều tuyết ở cao nguyên Đong Van tại Việt Nam”
20. 유럽 상공회의소‘베트남 비즈니스 전망’밝게 나와
“Phòng thương mại công nghiệp Châu Âu “ Thương mại Việt Nam có triển vọng tươi sáng”
21. 민감한 분야 과감하게 개방해야
“Phải mạnh dạng mở rộng những lĩnh vực nhạy cảm”
22. 베 근로자 능률 싱가포르의 1/15 수준?
“Năng suất lao động của người Việt Nam chỉ ở mức 1/15 so với Singapore”
23. 가라오게 사망자 마약 양성 반응
“Vụ tử vong ở tiệm Karaoke phản ứng dương tính với ma túy”
24. 베 농산물, 일본 진출 기회
“Nông sản Việt Nam trước cơ hội tiến vào thị trường Nhật Bản”
25. FDI 기업, 농산물 직접 거래 불가
“Những doanh nghiệp có vốn đầu tư FDI không thể trực tiếp giao dịch nông sản”