Định hướng thu hút đầu tư tỉnh Đồng Nai | 동나이 성 투자 유치 방향 |
Điểm đến đầu tư lý tưởng giai đoạn hậu COVID | 코로나 이후에 이상적인 투자처이다 |
Tài liệu xúc tiến đầu tư | 다음은 투자 촉진 자료이다 |
Tháng 6 năm 2022 | 2022년 6월 |
Đồng Nai là điểm đến lý tưởng, an toàn cho các nhà đầu tư Hàn Quốc trong giai đoạn hậu COVID-19 | 동나이성는 코로나19 이후 한국 투자자들에게 이상적이고 안전한 곳이다. |
Vị trí địa lý chiến lược cùng kết nối tốt | 연결성이 좋고 지리적으로 전략적인 위치에 있다 |
Với vị trí địa lý chiến lược, kết nối tốt, cùng sân bay quốc tế Long Thành đang được hoàn thiện, Đồng Nai có cơ hội trở thành trung tâm phát triển mới của Quốc gia | 지리적으로 전략적인 위치에 있고 ,롱타인 국제공항이 건설되고 있으며, 연결성이 좋은 동나이는 국가의 새로운 개발 중심지가 될 기회를 갖고 있다 |
Nền tảng kinh tế vững chắc và quan hệ bền chặt với Hàn Quốc | 탄탄한 경제 기반을 가지고 있으며 한국과의 견고한 관계이다 |
Kinh tế tăng trưởng tốt và ổn định với nền tảng là lực lượng lao động dồi dào, nền công nghiệp mạnh mẽ cùng chính sách thu hút đầu tư trong và ngoài nước có hiệu quả | 경제는 풍부한 노동력, 강력한 산업 및 국내외 투자 유치 정책을 바탕으로 안정되고 잘 성장하고 있다 |
Mối quan hệ bền chặt với nhà đầu tư, doanh nghiệp Hàn Quốc | 한국 투자자 및 기업과의 견고한 관계이다 |
Tầm nhìn phát triển rõ ràng và đầy tham vọng | 명확하고 야심찬 개발 비전 |
Tầm nhìn phát triển rõ ràng, đầy tham vọng, được hỗ trợ bởi liên kết liên tỉnh, liên kết vùng
cùng với các khu công nghiệp đa dạng và hiện đại, và các dự án trong lĩnh vực nông nghiệp, du lịch, dịch vụ, hạ tầng, giáo dục và khoa học công nghệ, v.v. |
명확하고 야심찬 개발 비전있는데
성 그리고 지역 간에 연결에 의해 지원되며 다양하고 현대적인 산업 단지와 농업, 관광 및 서비스, 기반 시설이 있으며, 교육 및 과학 기술 분야의 프로젝트들이 있다 |
Các ưu đãi cho nhà đầu tư | 투자자를 위한 인센티브들 |
Đồng Nai cung cấp các ưu đãi trực tiếp cho các nhà đầu tư, doanh nghiệp, cũng như tạo môi trường đầu tư thông thoáng, an toàn, và chuyên nghiệp | 동나이는 투자자와 기업에 직접적인 인센티브를 제공할 뿐만 아니라 개방적이고 안전하며 전문적인 투자 환경을 조성한다. |
Cùng với sân bay Long Thành, vị trí địa chiến lược, và cơ sở hạ tầng hoàn thiện, Đồng Nai sẽ trở thành trung tâm phát triển trọng điểm mới của Quốc gia | 롱탄 공항과 더불어, 지리적으로 전략적 위치에 있고 완벽한 기반 시설과 갖춘 동나이는 국가의 새로운 핵심 개발 센터가 될 것이다 |
Vị trí địa lý chiến lược của tỉnh Đồng Nai | 동나이성의 지리적으로 전략적 위치에 있다 |
Tây Nguyên / Nam Trung bộ / Campuchia
Nam Bộ / Biển Đông |
떠이 응우엔/남 중부/ 남부 캄보디아 /동해와 접해 있다 |
Tứ giác phát triển kinh tế
Nằm trong tứ giác phát triển kinh tế (TP. HCM – Bình Dương – Đồng Nai – BRVT), nòng cốt của vùng trọng điểm kinh tế phía Nam với liên kết liên vùng, liên tỉnh mạnh mẽ |
경제 개발 사변형 지역
경제 개발 사변형(호치민시-빈즈엉-동니이-바지아붕따우)모양에 위치하며 강력한 지역 간 및 성 간 연결이 있는 남부 중추 경제 지역 요충지이다 |
Vị trí địa lý chiến lược
Là trung tâm kết nối, tiếp giáp và thuận lợi kết nối với các vùng kinh tế, nguyên liệu, nhân lực dồi dào như Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Đồng bằng Sông Cửu Long |
지리적으로 전략적인 위치
떠이응우엔, 남.중부, 메콩강 삼각주 지역처럼 풍부한 원자재 및 인적자원이 있는 경제 지역과 연결되어 있고 접근이 편리한 중심지이다 |
Giao thông nội địa thuận lợi
Nằm trên tuyến cao tốc HCM – Dầu Giây – Đà Lạt, kết nối với hệ thống quốc lộ như QL1, QL51, đường Vành Đai 4, cùng với hệ thống giao thông đường thủy, đường sắt thuận lợi |
편리한 내륙 교통
호치민-저우저이-달랏을 잇는 고속도로에 위치하여 1번 국도, 51번 국도, 4번 녹지 길 같은 국도 시스템과 편리한 수로 및 철도 교통 시스템과 연결된다. |
Cửa ngõ quốc tế của tương lai
Sân bay Long Thành đang được xây dựng dự kiến sẽ là cảng hàng không hàng đầu khu vực, với khoảng cách đến các trung tâm tài chính, sản xuất hàng đầu của khu vực chỉ trong khoảng 2 giờ bay |
미래의 국제 관문
건설 중인 롱탄 공항은 이 지역의 주요 공항이 될 것으로 예상되며, 이 지역의 주요 금융 및 제조 센터까지 약 2시간이면 도달할 수 있다 |
Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai | 출처: 동나이 기획투자부 |
Đồng Nai có cơ hội trở thành trung tâm dẫn dắt liên kết vùng, kiến tạo và phát triển 3 trục kinh tế chính của khu vực Nam Bộ | 동나이는 남부 지역의 세 가지 주요 경제 축을 생성, 개발 ,연결하는 선도 중심이 될 기회를 갖고 있다. |
Các trục kinh tế Nam Bộ và vai trò của Đồng Nai | 남부 경제 축들 및 동나이의 역할 |
Đi Nam Trung Bộ / Đi Tây Nguyên
Hướng kết nối BRVT, ra biển Đông |
남.중부지역으로 가거나 떠이응우엔에 갈 수 있다. 그리고 바지아붕따우로 연결된 방향으로, 동해까지 갈 수 있다 |
Vùng kinh tế Đông Nam Bộ | 동.남부 경제 지역 |
Trọng điểm phát triển kinh tế TP. HCM – Bình Dương – Đồng Nai – BR-VT – Long An, là đầu tàu dẫn dắt sự phát triển cả nước | 경제 발전의 중추지인 호치민시-빈즈엉-동나이-바지아 붕따우지역는 전국 발전을 이끄는 선봉이다 |
Tập trung thương mại, tài chính dịch vụ, công nghiệp công nghệ cao, và sản xuất | 무역, 금융 서비스, 첨단 산업 및 제조업들이 집중되었다 |
Trung tâm logistics, cửa ngõ quốc tế của khu vực Nam bộ | 남부지방의 국제관문이자 물류센터가 있다 |
Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực kỹ thuật cao | 첨단인력 양성 및 육성한다 |
Vùng kinh tế Tây Nam Bộ | 서남부 경제 지역 |
Phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 첨단 농업 개발 |
Chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi | 식품 및 동물 사료 가공 |
Cung cấp nguồn nhân lực dồi dào cho toàn vùng | 전 지역에 풍부한 인적 자원 제공 |
Trục hành lang kinh tế Biển | 해상 경제 회랑 축이다 |
Tập trung phát triển dịch vụ và du lịch | 서비스와 관광 개발에 집중 |
Logistics và hậu cần cảng biển | 물류 및 항만 물류 |
Phát triển đánh bắt thủy sản | 어업 개발 |
Kinh tế Đồng Nai có những bước tăng trưởng mạnh mẽ, tạo nền tảng vững chắc cho phát triển trong tương lai | 동나이의 경제는 강력한 성장 단계를 밟아 미래 발전을 위한 견고한 기반을 마련하고 있다 |
Tổng quan bức tranh kinh tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 | 2016에서 2020년까지 동나이성의 경제 상황 개요 |
Quy mô GRDP : 9,0 tỷ USD | GRDP 규모는 90억 달러 |
Tăng trưởng GRDP | GRDP 성장하고 있다 |
GRDP bình quân : 4.980 USD | 평균 GRDP는 4,980 달러 |
Vốn FDI 2016-2020 : 8,9 tỷ USD | 외국인 직접 투자 자본은 2016에서 2020까지 89억 USD이다 |
Đồng Nai luôn nằm trong top đầu các tỉnh thành thu hút dòng vốn FDI và tỉnh cũng chọn lọc kỹ càng các dự án với quy mô lớn và phù hợp với định hướng | 동나이는 항상 외국인 직접투자 유입을 유치하는 지방의 최상위에 있으며 동나이성 또한 정해진 방향에 따라 대규모 프로젝트를 신중하게 선택한다 |
Kinh tế các tỉnh: Tổng quan về tình hình FDI1) | 각 성의 경제: 외국인 직접투자 상황 개요 |
Số lượng dự án [đến 2020] | 프로젝트 수 [2020년까지] |
Tỷ trọng vốn FDI được cấp phép lũy kế của Việt Nam [% đến 2020] | 베트남의 누적 허가받은 외국 직접투자 자본 비중 [ %,2020년 까지 ] |
Vốn FDI được cấp phép lũy kế [tỷ USD đến 2020] | 누적 허가된 외국 직접 투자 자본금[십억 달러, 2020 년까지] |
Các lĩnh vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài hàng đầu | 외국인 직접투자가 선도적인 분야들 |
Các quốc gia đầu tư chính | 주요 투자국 |
Giá trị trung bình dự án [triệu USD, đến 2020] | 프로젝트 평균 가치 [백만 달러, 2020년까지] |
Hải Phòng / Bắc Ninh / Hà Nội | 하이퐁/박닌/하노이 |
Thực phẩm & Đồ uống, Điện tử | 식품 및 음료수, 전자 |
Điện tử, Kim loại & Máy móc, Vật liệu xây dựng | 전자, 금속 & 기계, 건축 자재 |
Dệt may, Điện tử, Hóa chất | 섬유, 전자, 화학 |
Kim loại & Máy móc, Thực phẩm & Đồ uống, Hóa dầu | 금속 & 기계, 식품 & 음료, 석유 화학 |
Thực phẩm & Đồ uống, Kim loại & Máy móc, Dệt | 식품 & 음료, 금속 & 기계, 직물 |
Điện tử, Ô tô | 전자, 자동차 |
Điện tử, quần áo, năng lượng tái tạo | 전자, 의복, 재생 에너지 |
1) Các dự án có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 | 프로젝트들은 2020년 12월 31일까지 유효하다 |
Nguồn: Bộ Kế hoạch Đầu tư, Nghiên cứu thứ cấp, Roland Berger | 출처: 기획투자부, 두번째 연구, Roland Berger |
Hơn 30 năm qua, với mối quan hệ bền chặt với Đồng Nai, Hàn Quốc đang dẫn đầu các quốc gia, vùng lãnh thổ đầu tư vào Đồng Nai, ngay cả trong thời kỳ COVID-19 | 지난 30여 년 동안 한국은 동나이와의 긴밀한 관계로 코로나 기간에도, 동나이에 투자하는 국가 및 지역들을 선도하고 있다 |
Nhà đầu tư Hàn Quốc tại Đồng Nai | 동나이에 있는 한국인 투자자들 |
Nguồn vốn đầu tư từ Hàn Quốc [tỷ USD] | 한국으로부터의 투자 자금[ 억 달러] |
Nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng trưởng ngay cả trong đại dịch COVID-19 | 투자 자본은 코로나 대유행에도 계속 성장하였다 |
Đến cuối 2019 / Giai đoạn COVID-19 | 2019년 말까지 / COVID-19 기간 |
Mối quan hệ bền chặt giữa các bên | 당사자 간의 긴밀한 관계를 유지하였다 |
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (2015) | 한국-베트남 자유무역협정 (2015년) 했다 |
Hội nghị Đối thoại với các doanh nghiệp Hàn Quốc tại Đồng Nai (2020) | 동나이(2020년)에서 한국 기업과의 컨퍼런스를 했다 |
Hội nghị Đối thoại với các doanh nghiệp Hàn Quốc tại Đồng Nai (2020) | 동나이(2020년)에서 한국 기업과의 컨퍼런스를 했다 |
Các doanh nghiệp Hàn Quốc nổi bật tại Đồng Nai | 동나이에서 대표적인 한국 기업들 |
Sự thành công của các doanh nghiệp Hàn Quốc đã và đang hoạt động tại Đồng Nai là điểm tựa, nền tảng vững chắc cho mối quan hệ hợp tác cùng phát triển trong tương lai của các bên | 동나이에서 운영되어 온 한국 기업의 성공은 양 당사자의 미래 협력과 발전을 위한 견고한 근간이자 기반이다 |
Đồng Nai đặt mục tiêu sẽ vượt qua Bình Dương, đứng thứ 3 cả nước về độ lớn nền kinh tế vào năm 2030, chỉ sau TP.HCM và Hà Nội | 동나이는 빈즈엉을 넘어서 2030년까지 경제 규모 면에서 호치민시와 하노이에 이어 3위를 달성하는 것을 목표로 하고 있다 |
GRDP các tỉnh [tỷ VND, giá hiện hành] | 각 성들의 GRDP [십억동, 현시세] |
Mục tiêu GRDP của Đồng Nai và các tỉnh | 동나이 및 각 성들의 GRDP 목표 |
Xếp hạng GRDP toàn quốc | 국가 GRDP 순위 |
Dự báo dân số tỉnh Đồng Nai | 동나이성의 인구 예측 |
Dân số tỉnh Đồng Nai qua các năm [nghìn người] | 지난 몇 년간 동나이성 인구 [천명] |
Nguồn: Nghị quyết Đảng bộ các tỉnh, Niên giám thống kê các tỉnh qua các năm, Roland Berger | 출처: 각 성 당위원회의 결의, 수년간의 각 성의 통계 연감, Roland Berger |
Về vốn và công nghệ, Đồng Nai đặt mục tiêu nâng cao chất lượng các dự án FDI, tập trung vào các ngành công nghệ tiên tiến và nâng cao tỷ lệ nội địa hóa | 자본 및 기술 측면에서 동나이는 첨단 기술 산업에 중점을두고 현지화 비율을 높이는, 외국직접투자 프로젝트의 품질을 향상시키는 것을 목표로 한다 |
Mục tiêu thu hút đầu tư nước ngoài | 외국 투자 유치 목표 |
Mục tiêu FDI giai đoạn 2021-2030 | 2021년에서2030년까지 기간의 외국직접투자 목표 |
FDI đăng ký / FDI thực hiện | 등록된 외국 투자 자본/ 실현된 외국 투자 자본 |
Giai đoạn 2021-2025
5-6 tỷ USD |
2021년부터 2025까지 기간
50억~60억 달러 |
Chất lượng các dự án FDI | 외국 직접 투자 프로젝트의 질이 높다 |
Sử dụng công nghệ | 기술 사용 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng công nghệ tiên tiến tăng so với 2018: | 2018년에 비해 선진 기술을 사용하는 기업의 비율이 증가하고 있다 |
2025: tăng 80% | 2025년 80 퍼센트 증가될 것이다 |
Nội địa hóa | 현지화 |
Tỷ lệ nội địa hóa: | 현지화 비율 |
Nguồn lao động / Lao động | 노동력 근원/ 근로자 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo: | 훈련된 근로자의 비율 |
Nguồn: Kế hoạch 8758/ KH-UBND tỉnh Đồng Nai | 출처: 동나이성 계획안 8758/KH-UBND |
Tỉnh đặt mục tiêu cải thiện đáng kể môi trường đầu tư kinh doanh, tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư, và người lao động | 동나이성은 기업 투자 환경을 크게 개선하고 기업가, 투자자 및 근로자에게 유리한 조건을 조성하는 것을 목표로 한다. |
Môi trường đầu tư kinh doanh tại tỉnh Đồng Nai | 동나이성의 기업 투자 환경 |
Xếp hạng năng lực cạnh tranh của tỉnh Đồng Nai qua các năm | 지난 수년간 동나이성의 경쟁력 순위 |
Cải thiện chỉ số Gia nhập thị trường | 시장 개입 지수 개선 |
Cải thiện chỉ số Chi phí thời gian, Chi phí không chính thức | 시간 비용지수 ,비공식 비용 지수 개선 |
Cải thiện chỉ số Tính năng động, Thiết chế pháp lý | 역동성 지수 , 법률 제도 개선 |
Cải thiện chỉ số Tiếp cận đất đai, Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, Tính năng động | 토지 접근성 지수,기업 지원 정책,역동성 개선 |
Xếp hạng PCI cải thiện qua các năm | 외국 직접 투자 등급은 수년에 걸쳐 향상되었다 |
Mục tiêu năm 2022 | 2022 년 목표 |
7 ngày – Thời gian đăng ký doanh nghiệp, nhanh nhất so với các tỉnh lân cận | 7일 – 사업자등록시간, 인근 지방대비 가장 빠르다 |
Xếp hạng chỉ số Cơ sở hạ tầng trên cả nước | 국가 인프라 시설지수 순위 |
1,2 triệu – Lao động | 근로자수는 120만명이다 |
Nguồn: Bản xếp hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI 2021, Roland Berger | 출처: PCI 2021 성의 경쟁력 지수 순위표, Roland Berge |
Để thực hiện các mục tiêu trên, Đồng Nai thực hiện bộ khung chiến lược 4+1, với 4 trụ cột kinh tế và 1 nền tảng hỗ trợ chính liên quan đến phát triển nguồn nhân lực | 위의 목표들을 달성하기 위해 동나이는 인적 자원 개발과 관련된 1개의 주요 지원 플랫폼과 함께 4개의 경제 축과 함께, 4+1 전략 프레임워크를 구현하고 있다 |
Định hướng phát triển KT-XH | 사회경제적 발전방향 |
Các hệ sinh thái công nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 첨단 응용 산업 생태계 |
Xây dựng/ hoàn thiện các chuỗi giá trị công nghiệp ứng dụng công nghệ, có giá trị gia tăng cao và tác động lan tỏa | 고부가가치와 파급효과를 가진 기술 응용 산업 가치 사슬을 구축하고 완성한다. |
Các trung tâm hậu cần hiện đại | 현대적인 물류 센터들 |
Xây dựng các trung tâm hậu cần hiện đại phục vụ cho cả khu vực, tận dụng lợi thế của sân bay Long Thành cùng cơ sở hạ tầng được cộng hưởng với các nguồn hàng | 지역 전체를 위한 현대적인 물류 센터를 건설하고 Long Thanh 공항의 이점 및 물류 공급원과 공동 기반 시설을 활용한다. |
Trung tâm du lịch sinh thái Quốc gia | 국립생태관광센터 |
Phát triển du lịch xanh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng gắn liền với bảo vệ cảnh quan, không gây tổn hại cho môi trường tự nhiên | 자연환경에 해를 끼치지 않고 경관보호와 연계된 휴양, 생태관광, 녹색관광의 개발한다 |
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 첨단 기술을 응용한 농업 |
Hoàn thiện chuỗi giá trị sản xuất nông nghiệp, tập trung vào việc ứng dụng công nghệ vào các hoạt động sản xuất, chế biến, và tiêu thụ | 농업 생산의 가치 사슬을 완성하고, 생산, 가공 및 소비 활동에 기술을 적용하는 데 중점을 둔다 |
Nguồn nhân lực | 인력 자원 |
Phát triển nguồn nhân lực về chất và lượng | 질적, 양적 인재육성 |
Xây dựng Tổ hợp nghiên cứu giáo dục KH-CN, là đô thị chuyên biệt nghiên cứu giáo dục lớn nhất Việt Nam | 베트남에서 가장 큰 교육 연구 전용 도시인 KH-CN 교육 연구 조합의 건설 |
Các yếu tố hỗ trợ khác | 기타 지원 요소 |
Cơ sở hạ tầng & kết nối | 인프라 및 연결 |
Y tế & Sức khỏe | 의료 및 건강 |
Quản trị công | 공공관리 |
KHCN & Chuyển đổi số | 과학 기술 및 디지털 혁신 |
Đồng Nai sẽ quy hoạch phát triển theo 3 phân khu tương đối riêng biệt | 동나이는 상대적으로 세 개의 분리된 구획에 따라 개발할 계획을 가지고 있다 |
Phân bổ không gian quy hoạch | 공간 할당 계획 |
Vùng công nghiệp, đô thị, dịch vụ, logistics | 산업 , 도시 , 서비스, 물류 지역 |
Giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh với cơ sở hạ tầng giao thông bộ, thủy và hàng không (trong tương lai) phát triển, tập trung nhiều khu công nghiệp và thành phố Biên Hòa | (미래에) 개발된 토지, 수상 및 항공 교통 인프라를 갖춘 호치민시와 접하며, 많은 산업 지대와 비엔호아시가 집중되어 있다. |
Vùng nông nghiệp, đô thị | 농업, 도시 지역 |
Vùng sản xuất chăn nuôi, cây công nghiệp, cây ăn quả đặc thù, ứng dụng công nghệ cao và theo các tiêu chuẩn canh tác xuất khẩu và các đô thị Dầu Giây, Long Khánh, Gia Ray | 가축 , 산업용 나무, 특수 과일 나무 생산 지역은 첨단 기술을 적용하고 저우 저이, 롱까인,자라이 도시는 수출 농업 기준에 따른다 |
Vùng rừng, hồ, bảo tồn cảnh quan | 숲, 호수, 경관 보전 지역 |
Vùng rừng thuộc vườn quốc gia Cát Tiên, hồ Trị An với tiềm năng khai thác du lịch cảnh quan, sinh thái, dã ngoại | 경관 , 생태관광 개발 잠래력 및 소풍을 할 수 있는 깟띠엔 국립공원이 속한 숲지역과 찌안 호수가 있다 |
Nguồn: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai | 출처 : 동나이 성 건설부, 동나이 성 기획 투자부 |
Đồng Nai kêu gọi nhà đầu tư nhằm phát triển hệ sinh thái các ngành công nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghệ sạch, và có tác động lan tỏa… | 동나이는 투자자들에게 첨단 기술, 청정 기술을 적용하고 파급 효과가 있는 산업 생태계를 개발할 것을 촉구한다 |
Một số ngành ưu tiên cho việc xây dựng hệ sinh thái | 몇몇 업종은 생태계 조성에 우선한다. |
Ngành ưu tiên | 우선산업 |
Công nghiệp và khai thác hàng không | 항공 산업과 개발 |
Điện, điện tử, CNTT | 전기, 전자, IT(정보기술) |
Dược phẩm, thiết bị y tế, công nghệ sinh học | 제약, 의료 기기, 생명 공학 |
Thương mại điện tử | 전자상거래 |
Vật liệu mới | 신소재 |
Cơ khí chế tạo | 제조기계 |
Hệ sinh thái các ngành liên quan | 관련 산업 생태계 |
Sản xuất linh kiện | 부품 생산 |
Chip & bán dẫn | 칩 및 반도체 |
Chăm sóc sức khỏe | 보건 의료 |
Hậu cần, kho bãi | 물류, 창고 |
Khai thác | 개척 |
Robot & Tự động hóa | 로봇 및 자동화 |
Bảo trì, bảo dưỡng | 애프터서비스, 정비 |
Thiết bị điện tử, phần cứng, phần mềm | 전자 장비, 하드웨어, 소프트웨어 |
Công nghệ sinh học | 생명공학 |
Dịch vụ bán buôn & bán lẻ | 도매 및 소매 서비스 |
Giáo dục & Nghiên cứu | 교육 및 연구 |
Chế tạo nâng cao | 고급 제작 |
Dịch vụ hỗ trợ | 지원 서비스 |
Máy móc | 기계 |
Kho lạnh | 냉동 창고 |
Ô tô | 자동차 |
Tiềm năng đầu tư | 투자 잠재력 |
Các dịch vụ bảo trì, sửa chữa và khai thác (MRO) máy bay | 항공기 정비, 수리 및 운영(MRO) 서비스 |
Các ngành sản xuất linh kiện máy bay, các hoạt động lắp ráp máy bay, v.v. | 항공기 부품 제조 산업, 항공기 조립 작업 등등 |
Ngành sản xuất chip, chất bán dẫn | 칩 및 반도체 제조 산업 |
Các hoạt động sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện tử, máy móc, sản xuất phần mềm, phần cứng, v.v. | 전자 장비, 기계, 소프트웨어, 하드웨어 등을 제조 및 조립하는 활동 |
Ngành nghiên cứu, sản xuất các thiết bị y tế, dược phẩm | 의료기기 및 의약품 연구 및 생산 |
Các hệ thống kho lạnh hiện đại đi kèm | 최신 냉동 창고 시스템 |
Các hoạt động thương mại điện tử | 전자 상거래 활동 |
Các dịch vụ hậu cần, kho bãi | 물류 서비스, 창고 |
Nghiên cứu và sản xuất vật liệu mới, là đầu vào cho chuỗi sản xuất công nghiệp của tỉnh | 동나이성의 산업 생산 체인에 투입되는 신소재 연구 및 생산한다 |
Các ngành sản xuất cơ khí, chế tao, robot, ô tô (xăng, điện) phục vụ cho nhu cầu nội địa và xuất khẩu ra thị trường quốc tế | 기계 제조, 제조, 로봇 및 자동차 산업(휘발유, 전기)은 국내 수요에 기여하고 국제 시장으로 수출한다. |
Nguồn: Bộ Giao thông vận tải, Bộ Y tế, Bộ Công thương, World Bank, Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư – số 4019/UBND-KTN ngày 16/04/2021, Roland Berger | 출처: 교통부, 보건부, 산업통상부, 세계은행, 투자가 필요한 프로젝트 목록 – 2021년 4월 16일자 Roland Berger 번호 4019/UBND-KTN |
… cùng với các dự án kêu gọi đầu tư trong lĩnh vực hạ tầng công nghiệp, công nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghệ sinh học, v.v. | 산업 인프라, 첨단 응용 산업, 생명 공학 등 분야에 대한 투자를 요구하는 프로젝트들이 있다 |
Các dự án tiêu biểu | 대표적인 프로젝트 |
Lĩnh vực | 영역 |
Hạ tầng công nghiệp | 산업 인프라 |
Công nghệ cao, công nghệ sinh học | 첨단기술, 생명공학 |
Tên dự án | 프로젝트 명 |
Đầu tư hạ tầng KCN Xuân Quế – Sông Nhạn | 쑤언 뀌에-쏭나 산업단지 인프라 투자 |
Đầu tư hạ tầng KCN Bàu Cạn – Tân Hiệp | 바우껀-떤히엡 산업단지 인프라 투자 |
Đầu tư hạ tầng KCN Cẩm Mỹ | 껌미 산업단지 인프라 투자 |
Đầu tư hạ tầng KCN Long Đức 3 | 롱 득 3 산업단지 인프라 투자 |
Trung tâm nghiên cứu công nghệ enzym, protein | 효소 및 단백질 기술 연구 센터 |
Trung tâm nghiên cứu CN tế bào động vật | 동물세포연구센터 |
Trung tâm nghiên cứu CN tế bào thực vật | 식물세포산업연구센터 |
… và nhiều dự án khác | 기타 많은 프로젝트가 있다 |
Diện tích / Vốn đầu tư / ~ 13 triệu USD | 면적 / 투자 자본/약 1.300 만 달러 |
Tứ giác động lực TP. HCM – Bình Dương – Đồng Nai – BRVT | 역동적인 사변형 지역인 호치민시-빈즈엉-동나이-바지아붕따우 |
Sản xuất phần cứng | 하드웨어 생산 |
Chế biến gỗ | 목재 가공 |
Chế tạo máy móc | 기계 제조 |
May mặc | 봉제 |
Chế biến cao su và các sản phẩm từ nhựa | 고무 및 플라스틱 제품 가공 |
Chế biến thực phẩm | 식품 가공 |
Hậu cần | 물류 센터 |
Vật liệu tiên tiến | 선진 재료 |
Chất bán dẫn / Phần mềm / Phần cứng | 반도체 / 소프트웨어 / 하드웨어 |
Thiết bị điện tử | 전자 기기 |
Mạch điện tử tích hợp | 집적 전자 회로 |
Giày dép, sản phẩm may mặc | 신발, 의류 제품 |
Thực phẩm, đồ uống | 식품,음료 |
Vật liệu xây dựng | 건축자재 |
Phương tiện vận tải | 운송수단 |
Dược phẩm / Thiết bị y tế | 제약/의료기기 |
Thép hình, khuôn các loại | 형강, 각종 금형 |
Đồng Tháp / Vĩnh Long / Bến Tre / Long An | 동탑/빈롱/벤쩨/롱안 |
Tiền Giang / Tây Ninh / Bình Dương | 띠엔장/떠이닌/빈즈엉 |
Bình Phước / Đồng Nai / BRVT | 빈프억/동나이/바지아붕따우 |
Hiện tại | 현재 |
Chế biến thực phẩm / Thức ăn chăn nuôi | 식품 가공 / 동물 사료 |
Sản xuất máy móc / May mặc | 기계제조 / 의류 |
Thiết bị điện tử / Sản xuất hóa chất | 전자 장비 / 화학 생산 |
Hậu cần / Vật liệu xây dựng | 물류 / 건축자재 |
Tương lai | 미래 |
Công nghiệp và khai thác hàng không | 항공 산업 및 운영 |
Thiết bị điện và linh kiện điện tử cao cấp | 고급 전기 장비 및 전자 부품 |
Dược phẩn, công nghệ sinh học | 제약, 생명공학
물류센터 |
Thương mại điện tử | 전자상거래 |
Nguyên liệu mới / Cơ khí chế tạo, tự động hóa | 신소재 / 기계공학, 자동화 |
Khí tự nhiên, dầu thô / Phân bón | 천연가스, 원유/비료 |
Quần áo may sẵn / Sắt thép dạng thỏi | 기성복 / 철 및 강철 주괴 |
Gạch nung, xi măng / Điện / Năng lượng sạch | 벽돌, 시멘트 / 전기 / 청정에너지 |
Đồng Nai chào đón các nhà đầu tư trong lĩnh vực hậu cần nhằm xây dựng các trung tâm hậu cần đẳng cấp thế giới tại sân bay Long Thành và các cảng đường thủy | 동나이는 롱타인 공항 및 각 항구에 세계적 수준의 물류 센터를 건설하기 위해 물류 부문 투자자를 환영한다 |
Trung tâm hậu cần | 물류센터 |
Cơ sở hạ tầng cứng / Cơ sở hạ tầng mềm | 하드 인프라 / 소프트 인프라 |
Đội xe & người vận chuyển bao gồm cả xe tải giao hàng | 모든 배달 트럭을 포함한 차량 및 배달업자 |
Nhà kho và nhà máy sẵn sàng xây dựng | 창고 및 건설 준비가 된 공장 |
Kho lạnh / Dịch vụ | 냉장 창고/서비스 |
Dịch vụ quản lý hàng tồn kho | 재고 관리 서비스 |
Hệ thống quản lý nhà kho | 창고 관리 서비스 |
Hệ thống quản lý vận tải | 운송 관리 시스템 |
Cơ sở hạ tầng mềm | 소프트 인프라 시설 |
Nhóm hỗ trợ và kho bãi | 지원팀및 창고 |
Giao hàng / Dịch vụ khách hàng | 배송 / 고객 서비스 |
Sân bay Quốc tế Long Thành | 롱탄 국제공항 |
Cảng đường thủy | 내륙수로 항구 |
Đồng Nai chào đón các nhà đầu tư Hàn Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp sạch và du lịch sinh thái | 동나이성은 청정농업 및 생태관광 분야 한국 투자자 환영한다 |
Nông nghiệp sạch và du lịch sinh thái | 청정농업과 생태관광 |
Lĩnh vực / Tên dự án / Diện tích / Vốn đầu tư | 분야 / 프로젝트명 / 면적 / 투자금액 |
Tên dự án / Dự án hồ Đa Tôn | 프로젝트 명/다똔 호수 프로젝트 |
Khu Safari – Huyện Vĩnh Cửu | 빈끄우 현에 사파리 지역 |
Điểm du lịch Thác Suối Reo | 레오천 폭포 관광지 |
Điểm du lịch Hồ Núi Le | 누이네 호수 관광지 |
Điểm du lịch Hồ Gia Ui | 자우이 호수 관광지 |
Điểm du lịch Hồ Bà Hào | 바하오 호수 관광지 |
Xây dựng cụm nuôi nấm và sản xuất tập trung | 버섯농업 클러스터 구축 및 집중생산 |
Sân bay Quốc tế Long Thành | 롱타인 국제 공항 |
Tỉnh đang xây dựng Tổ hợp nghiên cứu, giáo dục KHCN với định hướng trở thành Tổ hợp giáo dục lớn nhất tại Việt Nam về nghiên cứu và đào tạo các ngành CN, CNC mũi nhọn | 동나이성은 핵심 산업 및 CNC분야의 연구 및 훈련을 위해 베트남에서 가장 큰 교육 단지가 되는 방향으로 과학 기술 연구 및 교육 단지를 건설하고 있다. |
Đô thị dịch vụ, MICE | MICE(미팅,세미나,전시회,보상관광을 결합한 관광유형) 서비스 도시, |
Phục vụ nhu cầu sinh sống cho chuyên gia và người lao động tới nghiên cứu, học tập, và các nhu cầu gắn kết cộng đồng trong hệ sinh thái | 생태계에서 연구, 학습 및 커뮤니티 결속 요구 사항에 대한 전문가 및 노동자의 생활 요구 사항 제공한다 |
Thử nghiệm, sản xuất chế tạo | 시험 제조 생산 |
Các cơ sở thử nghiệm, khu sản xuất nhằm phát huy tính thực tiễn của việc đào tạo và nghiên cứu | 훈련 및 연구의 실용성를 발휘하기 위한 시험시설, 생산지역 |
Nghiên cứu KHCN | 과학 및 기술 연구 |
Các cơ sở nghiên cứu KHCN được quy hoạch liên kết với các cơ sở giáo dục – đào tạo để bổ trợ về mặt tri thức, kỹ thuật chuyên môn | 과학기술 연구 시설은 전문적 기술, 지식 지원을 위해 교육-훈련 시설과 연계될 계획이다 |
Giáo dục – Đào tạo | 교육-훈련 |
Các cơ sở giáo dục – đào tạo làm lõi để thu hút người lao động tới tổ hợp, quy hoạch các cơ sở giáo dục đào tạo theo các cụm lĩnh vực chuyên môn | 교육훈련기관은 근로자를 산업단지에 유치하기 위해 동기를 부여함으로 전문분야 클러스터에 따라 교육훈련기관을 계획한다. |
Đồng Nai cung cấp các ưu đãi và bảo vệ các nhà đầu tư nhằm tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn, thân thiện, an toàn, và chuyên nghiệp (1/2) | 동나이는 매력적이고 친근하며 안전하고 전문적인 투자 환경을 조성하기 위해 투자자에게 인센티브와 보호를 제공한다(1/2). |
Các ưu đãi của Đồng Nai cho các nhà đầu tư | 투자자를 위한 동나이의 인센티브 |
Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp | 산업 부문에 속하는 프로젝트 |
Tiền thuê đất (Nghị định 135/2016/NĐ-CP, và Nghị định 46/2014/NĐ-CP) | 토지 임대료(시행령 135/2016/ND-CP 및 시행령 46/2014/ND-CP) |
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước cho cả thời gian thuê đất đối với dự án xây dựng kết cấu hạ tầng sử dụng chung trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 관할 당국의 승인을 받은 계획에 따라 산업단지 및 산업클러스터의 공용기반시설 건설사업에 대해 토지임대기간 전체에 대한 토지임대료 및 수면임대료를 면제해 준다 |
Miễn 11 năm đối với dự án đầu tư thuộc danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư theo quy định tại Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ | 2015년 11월 12일자 정부 시행령 118/2015/ND-CP에 규정된 특별 투자 인센티브 분야 목록에 있는 투자 프로젝트에 대해 11년 면제해 준다 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Nghị định 218/2013/NĐ- CP) | 법인 소득세(시행령 218/2013/ND-CP) |
Miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp lên đến 50% cho các doanh nghiệp đầu tư vào các lĩnh vực được quy định (ví dụ: nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, nhà máy nước, nhà máy điện, v.v.) | 규정된 분야(예: 과학 연구 및 기술 개발, 수처리공장 , 발전소 등)에 투자하는 기업에 대해 최대 50%의 법인 소득세 감면한다 |
Thuế nhập khẩu (Nghị định số 18/2021/NĐ-CP) | 수입세(시행령 No. 18/2021/ND-CP) |
Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu cho các thiết bị, linh kiện, phương tiện vận tải chuyên dùng theo quy định của pháp luật | 법률에 규정에 따라 사용되는 각종 장비, 부품 및 운송 수단에 대한 수입품에 대해 면세한다 |
Nguồn: Các Nghị định Chính phủ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai | 출처: 정부시행령, 동나이성 기획투자부 |
Dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn | 농업 및 농촌 분야에 속한 프로젝트 |
Tiền thuê đất (Nghị Định 210/2013/NĐ-CP) | 토지 임대료(시행령 210/2013/ND-CP) |
Trường hợp thuê đất, thuê mặt nước của nhà nước thì được miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong 11 năm kể từ ngày dự án hoàn thành đi vào hoạt động | 국가로부터 토지 또는 수면을 임대하는 경우 토지 임대료 또는 수면 임대료는 프로젝트가 완료되어 운영에 들어간 날로부터 11년간 면제된다 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Nghị định 218/2013/NĐ-CP) | 법인 소득세(시행령 218/2013/ND-CP) |
Thuế ưu đãi 10% cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp | 농업 부문 기업에 대한 10% 우대 세금 |
Thuế ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm, miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế trong 9 năm với các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao | 하이테크 농업 분야에 종사하는 기업에 대해 15년간 10%의 특혜, 4년간 면세, 9년간 50%의 세금 감면된다 |
Thuế nhập khẩu | 수입세 |
Miễn các loại thuế nhập khẩu cho các sản phẩm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật không sản xuất được trong nước, và được quy định bởi pháp luật | 국내에서 생산할 수 없고 법으로 규제되는 비료 및 식물 보호제에 대한 수입세가 면제된다. |
Dự án nhà ở xã hội, tái định cư | 사회주택사업, 재정착 |
Tiền thuê đất (Nghị định 46/2014/NĐ-CP) | 토지 임대료 (시행령 46/2014/ND-CP) |
Được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả thời gian thuê | 임대기간 동안 토지사용료 및 토지임대료 면제 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Nghị định 218/2013/NĐ-CP) | 법인 소득세(시행령 218/2013/ND-CP) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp là 10% trong suốt thời gian hoạt động | 사업기간 중 법인소득세는 10%이다 |
Thuế nhập khẩu (Nghị định số 18/2021/NĐ-CP) | 수입세(시행령 No. 18/2021/ND-CP) |
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định cho doanh nghiệp được hưởng ưu đãi theo quy định của pháp luật đầu tư | 투자법 조항에 따라 기업이 인센티브를 누릴 수 있도록 고정 자산을 생성하기 위해 수입된 상품에 대한 수입세를 면제한다 |
Đồng Nai cung cấp các ưu đãi và bảo vệ các nhà đầu tư nhằm tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn, thân thiện, an toàn, và chuyên nghiệp (2/2) | 동나이는 매력적이고 친근하며 안전하고 전문적인 투자 환경을 조성하기 위해 투자자에게 인센티브와 보호를 제공한다(2/2). |
Các ưu đãi của Đồng Nai cho các nhà đầu tư | 투자자를 위한 동나이의 인센티브 |
Dự án thuộc giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao | 교육, 건강, 문화, 스포츠 관련 프로젝트 |
Tiền thuê đất (Nghị định 59/2014/NĐ-CP) | 토지 임대료(시행령 59/2014/ND-CP |
Ưu đãi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất | 토지사용료, 토지임대료 우대 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Nghị định 69/2008/NĐ-CP) | 법인 소득세(시행령 69/2008/ND-CP) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp là 10% trong suốt thời gian hoạt động, miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 5 năm tiếp theo cho các doanh nghiệp thuộc diện miễn giảm | 법인소득세는 사업기간 내내 10%, 4년간 면세, 면세·감면 대상 기업들에 대해서는 향후 5년간 납부할 세액의 50%를 감면한다. |
Thuế nhập khẩu (Nghị định số 18/2021/NĐ-CP) | 수입세(법령 No. 18/2021/ND-CP) |
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào các ngành nghề theo quy định | 규정에 따른 업종에 투자 프로젝트의 고정 자산 창출을 위해 수입되는 상품에 대한 수입세 면제 |
Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ | 지원 산업 분야에 속한 프로젝트 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Nghị định 111/2015/NĐ-CP) | 법인 소득세(시행령 111/2015/ND-CP) |
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 10% trong thời gian 15 năm, miễn thuế tối đa 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp tối đa trong 9 năm tiếp theo cho các doanh nghiệp thuộc diện ưu đãi | 법인세율 15년간 10%, 최대 4년간 면세, 인센티브 대상 사업체에 대해 향후 9년간 납부할 세액의 50% 감면해 준다 |
Thuế nhập khẩu (Nghị định số 18/2021/NĐ-CP) | 수입세(법령 No. 18/2021/ND-CP) |
Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của Doanh nghiệp được hưởng ưu đãi theo quy định của pháp luật đầu tư | 기업의 고정 자산을 생성하기 위해 수입된 상품은 투자법의 규정에 따라 인센티브를 받을 자격이 있다. |
Hỗ trợ phát triển thị trường, hợp tác quốc tế cho các chương trình xúc tiến thương mại quốc gia, hỗ trợ một phần chi phí thương hiệu, kinh phí tham gia triễn lãm,v.v | 시장 개발 지원, 국가 무역 촉진 프로그램에 대한 국제 협력, 브랜드 비용, 전시회 참가비 등의 일부를 지원한다. |
Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển cho các dự án nghiên cứu, sản xuất thử nghiệm các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ theo luật định | 규정에 따라 지원 산업 상품들 연구와 시험 생산
프로젝트에 대해 연구 및 개발비 지원한다 |
Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực | 인재육성 지원 |
Ngoài ra còn có các hỗ trợ khác cho các doanh nghiệp SME | 그 외에 중소기업을 위한 다른 지원도 있다. |
Dự án thuộc lĩnh vực công nghệ cao | 첨단 기술 분야에 속한 프로젝트 |
Tiền thuê đất (Nghị định 46/2014/NĐ-CP) | 토지 임대료(시행령 46/2014/ND-CP) |
Miễn 11 năm tiền thuê đất kể từ ngày đưa dự án vào hoạt động | 사업 시행일로부터 11년간 토지임대 면제 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Nghị định 218/2013/NĐ-CP) | 법인 소득세(시행령 218/2013/ND-CP) |
Giảm/ miễn thuế xuất cho các doanh nghiệp theo luật định | 정해진 법률에 따른 사업체에 대한 조세 감면 |
Thuế nhập khẩu (Nghị định số 18/2021/NĐ-CP) | 수입세(시행령 No. 18/2021/ND-CP) |
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định cho doanh nghiệp được hưởng ưu đãi theo quy định của pháp luật đầu tư | 투자법 조항에 따라 기업이 인센티브를 누릴 수 있도록 고정 자산을 생성하기 위해 수입된 상품에 대한 수입세를 면제한다 |
==========
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
📍 Tư vấn MIỄN PHÍ tại:
✅ Facebook – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅Trụ sở chính: Cơ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa. P.Võ Thị Sáu, Quận 3 (Đối diện chùa Vĩnh Nghiêm) – 028.3932 .0868; 028.3932.0869
✅Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình, 028.3949 1403 / 3811 8496
✅Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.5412.5602
✅Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895.9102