Động từ +기위하여… – Để…
- 그 분을 만나기 위하여 여기서 기다려야 해요.
Để gặp anh ấy, tôi phải đợi ở đây.
- 그는 돈을 벌기 위하여 밤 늦도록 일했어요.
Để kiếm tiền, anh ta làm việc tới tận khuya.
- 그는 이시험에 합격하기 위하여 열심히 공부해야 되요.
Để vượt qua kỳ thi này, anh ta phải học tập chăm chỉ.
- 유럽에 여행하기 위하여 돈을 저죽해야 했어요.
Để đi du lịch châu Âu, tôi đã phải tiết kiệm tiền.
- 독일에 가기 위하여 독일어를 배우고 있어요.
Tôi muốn học tiếng Đức để đi Đức.
- 이 일을 끝내기 위하여 일를 더 해야 해요.
Để kết thúc công việc này, phải làm việc nhiều hơn nữa.
- 한국 신문을 읽기 위하여 한국어를 공부하고 있어요.
Để đọc được báo Hàn Quốc, tôi đang học tiếng Hàn.
- 그는 미스 박과 결혼하기 위하여 은행에 돈을 저축하고 있다고 해요.
Họ nói anh ta đang tiết kiệm tiền đểå kết hôn với cô Park.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 사람을살기위하여밥을먹어야해요.
……………………………………………………………………………..
- 우리들은내년여름에중국에여행하기위하여중국말을배우고있어요.
……………………………………………………………………………..
- 그는의사가되기위하여공부를열심히했어요.
……………………………………………………………………………..
- 아침에일찍일어나기위하여밤에일찍잤어요.
……………………………………………………………………………..
- 시험에합격하기위하여책을많이읽었어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Anh phải làm gì để trở thành một bác sĩ.
……………………………………………………………………………..
- Tôi đến Hàn Quốc để học tiếng Hàn.
……………………………………………………………………………..
- Để ăn món ăn Hàn Quốc, tôi đã phải đến nhà hàng Hàn Quốc.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta làm việc chăm chỉ để trở nên giàu có.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta đang tiết kiệm tiền để mua một ngôi nhà mới,.
……………………………………………………………………………..