Động từ +기 전에… – Trước/ trước khi…

Động từ +기 전에… – Trước/ trước khi…

  1. 눈이 오기 전에 집에 갑시다.

Chúng ta hãy về nhà trước khi có tuyết rơi.

  1. 학교에 가기 전에 숙제를 해야 해요.

Trước khi tới trường phải làm bài tập.

  1. 식사를 하기 전에 기도합시다.

Trước khi ăn hãy cùng cầu nguyện.

  1. 한국에 가시기 전에 한국말을 공부하셔야 해요.

Trước khi tới Hàn Quốc thì phải học tiếng Hàn.

  1. 미국에 오기 전에 저는 대학생이었어요.

Trước khi tới Mỹ, tôi là học sinh.

  1. 아침을 먹기 전에 뭘 했어요.

Trước khi ăn sáng cậu đã làm gì?

  1. 자기 전에 이를 닦으세요.

Trước khi đi ngủ phải đánh răng.

  1. 선생님이 들어오시기 전에 방을 청소하세요.

Trước khi thầy giáo vào, phải dọn vệ sinh lớp.

  1. 외출하기 전에 머리를 빗겠어요.

Trước khi đi ra ngoài tôi cần chải đầu.

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 집에돌아가기전에제사물실에들르세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 일을시작하기전에커피한잔드세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 해가드기전에이일을끝내세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 약을들기전에밥을드세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 선생님이되기전에무었을하셨어요?

……………………………………………………………………………..

  1. 그집을사기전에돈을저축해야했어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Hãy học tiếng Hàn trước khi bạn đi Hàn Quốc năm nay.

……………………………………………………………………………..

  1. Bạn sẽ làm gì trước khi anh ta tới?

……………………………………………………………………………..

  1. Đọc tờ báo này trước khi anh ngồi xuống.

……………………………………………………………………………..

  1. Suy nghĩ trước khi nói.

……………………………………………………………………………..

  1. Xin phép thầy giáo trước khi đi ra ngoài.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi sẽ không đưa cái bút này cho anh trước khi anh nói cho tôi biết tên anh.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x