Động từ +기 전에… – Trước/ trước khi…
- 눈이 오기 전에 집에 갑시다.
Chúng ta hãy về nhà trước khi có tuyết rơi.
- 학교에 가기 전에 숙제를 해야 해요.
Trước khi tới trường phải làm bài tập.
- 식사를 하기 전에 기도합시다.
Trước khi ăn hãy cùng cầu nguyện.
- 한국에 가시기 전에 한국말을 공부하셔야 해요.
Trước khi tới Hàn Quốc thì phải học tiếng Hàn.
- 미국에 오기 전에 저는 대학생이었어요.
Trước khi tới Mỹ, tôi là học sinh.
- 아침을 먹기 전에 뭘 했어요.
Trước khi ăn sáng cậu đã làm gì?
- 자기 전에 이를 닦으세요.
Trước khi đi ngủ phải đánh răng.
- 선생님이 들어오시기 전에 방을 청소하세요.
Trước khi thầy giáo vào, phải dọn vệ sinh lớp.
- 외출하기 전에 머리를 빗겠어요.
Trước khi đi ra ngoài tôi cần chải đầu.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 집에돌아가기전에제사물실에들르세요.
……………………………………………………………………………..
- 일을시작하기전에커피한잔드세요.
……………………………………………………………………………..
- 해가드기전에이일을끝내세요.
……………………………………………………………………………..
- 약을들기전에밥을드세요.
……………………………………………………………………………..
- 선생님이되기전에무었을하셨어요?
……………………………………………………………………………..
- 그집을사기전에돈을저축해야했어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Hãy học tiếng Hàn trước khi bạn đi Hàn Quốc năm nay.
……………………………………………………………………………..
- Bạn sẽ làm gì trước khi anh ta tới?
……………………………………………………………………………..
- Đọc tờ báo này trước khi anh ngồi xuống.
……………………………………………………………………………..
- Suy nghĩ trước khi nói.
……………………………………………………………………………..
- Xin phép thầy giáo trước khi đi ra ngoài.
……………………………………………………………………………..
- Tôi sẽ không đưa cái bút này cho anh trước khi anh nói cho tôi biết tên anh.
……………………………………………………………………………..