Danh từ + 이라서 – Do, bởi vì, vì là…
- 그분이 외국사람이라서 한국말을 몰라요.
Vì anh ta là người nước ngoài nên anh ta không biết tiếng Hàn Quốc.
- 알라스카라서 겨울이 추워요.
Vì đây là bang Alaska nên mùa đông trời lạnh.
- 한국식당이라서 빵이 없어요.
Vì đây là nhà hàng Hàn Quốc nên không có bánh mì.
- 오늘이 토요일이라서 일하러 가지 않아요.
Vì hôm nay là thứ bảy nên tôi không đi làm.
- 그 분은 학자라서 늘 공부해요.
Vì anh ta là một học giả nên anh ta luôn nghiên cứu.
- 내일은 설날이라서 가게 문을 닫아요.
Vì ngày mai là Tết (năm mới) nên tất cả các cửa hàng đều đóng cửa.
- 저는 한국 사람이라서 김치를 먹어야 해요.
Vì tôi là người Hàn Quốc nên tôi phải ăn kim chi.
- 이것은 영어 책 이라서 읽을 수 없어요.
Vì đây là sách tiếng Anh nên tôi không thể đọc được.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 오늘은일요일이라서공원에사람이많아요.
……………………………………………………………………………..
- 저분은미국사람이라서영어를잘해요.
……………………………………………………………………………..
- 이것은중국말책이러서읽지못해요.
……………………………………………………………………………..
- 어제는휴일이아니라서극장에사람이많지않아요.
……………………………………………………………………………..
- 이분은한국사람이라서김치를좋아해요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Vì hôm qua là ngày nghỉ nên tôi ở nhà.
……………………………………………………………………………..
- Vì đó không phải là cà phê nên tôi không uống.
……………………………………………………………………………..
- Vì đây là quả táo nên anh ta không ăn.
……………………………………………………………………………..
- Vì ngày mai không phải là chủ nhật nên anh ta không đi lễ nhà thờ.
……………………………………………………………………………..
- Vì không phải là người theo đạo Thiên chúa giáo nên anh ta không đi lễ nhà thờ.
……………………………………………………………………………..