Danh từ + 같이/처럼 – Giống như + Danh từ
- 이책은 쇠 같이 무거워요.
Sách này nặng như sắt vậy.
- 저 아이는 어른같이 말해요.
Cậu bé/ cô bé kia nói chuyện như người lớn vậy.
- 나는 김 선생님 처럼 유명하고 싶어요.
Tôi cũng muốn nổi tiếng như ông Kim
- 이 교수님처럼 유명하고 싶어요.
Tôi muốn nổi tiếng như giáo sư Kim.
- 그 여자는 배우같이 예뻐요.
Cô ấy đẹp như diễn viên vậy.