Danh từ + 같이/처럼 보인다 – Trông giống như…
- 그 분은 학생처럼 보여요.
Anh (vị) ấy trông giống học sinh.
- 저는 뭣같이 보여요?
Tôi trông giống cái gì?
- 그는 한국사람처럼 보이지 않아요.
Anh ta trông không giống người Hàn Quốc.
- 그 사람처럼 보이고 싶어요.
Tôi muốn được trông giống anh ấy.
Vui lòng để lại email của bạn để có thể cập nhật các tin tức, bài viết, bài học của trung tâm.
Vui lòng để lại email của bạn để có thể cập nhật các tin tức, bài viết, bài học của trung tâm.
Danh từ + 같이/처럼 보인다 – Trông giống như…
Anh (vị) ấy trông giống học sinh.
Tôi trông giống cái gì?
Anh ta trông không giống người Hàn Quốc.
Tôi muốn được trông giống anh ấy.