- 기소불욕, 물시어인 Điều mình không thích, đừng làm cho người khác
- 기일일천리 노마십가 즉역금지 Kỵ mã đi ngày ngàn dặm, cũng bằng ngựa già đi mười ngày cũng ngàn dặm
- 기우 Lo vô ích/ Lo lắng vô ích, không cần thiết
- 기즉다원 Nhìn đời bằng con mắt thù ghét sẽ bị thù ghét nhiều
- 기진맥진 Khí tận mạch tận/ Mất hết nhuệ khí, sinh lực.
- 기호지세 Thế cưỡi lưng hổ/ Cưỡi hổ, biềt nguy nhưng không xuống được; việc đã rồi không dừng lại được.
- 기화가거 Có báu vật thu lợi lớn, đầu cơ cơ hội/ Nên đầu tư vào con người là tốt nhất.
- 길상선사 Không có gì vui mừng hơn nữa.
- 길인지사과, 소인지사다 Người có đức nói ít, người ít đức nói nhiều
- 낙극애생 Chơi bời nhiều sinh họa
- 낙불가극 Đời phải vui nhưng chớ quá đà
- 낙백 Lạc phách, hồn rơi xuống đất/ Chỉ người thất thế
- 낙락상소 Cây to cành tốt xum xuê/ Cảnh gia thế đường hòang.
- 낙낙신성 Người tài mất dần. Nhân tài như lá mùa thu
- 낙생어우 Có khổ mới có sướng
- 낙이망우 Mải vui quên lo lắng
- 낙정하석 Ném đá xuống hố/ Vùi dập thêm người sa cơ
- 난형난제 Khó anh khó em, khó phân biệt anh em/ Tương tự như nhau, khó phân biệt
- 남가일몽 Nam Kha nhất mộng, mông Nam Kha/ Vinh hoa, phú quý đời người chỉ là giấc mơ.
- 남녀칠세부동석 Trai gái bảy tuổi trở lên khôntg nên cùng ngồi một nơi
- 남부여대 Nam thì gánh, nữ thì đội đầu/ Cảnh người đi tản cư
- 남상 Chén nước đầy, sông lớn cũng bắt đầu từ giọt nước/ Việc gì cũng nhỏ mà lên; góp gió thành bão.
- 남선북마 Nam thuyền mã bắc/ Luôn luôn bận việc đây đó
- 남전생옥 Núi Nam sinh ngọc/ Vùng đất sinh người tài. Cha tài sinh con giỏi
- 남취 Chơi nhạc bằng mông/ Người bất tài tỏ ra tài giỏi
- 남풍불경 Gió Nam yếu/ Sức, khí thế rất yếu.
- 낭자야심 Lang sói dã tâm/ Hổ con dù nuôi thế nào thì bản chất không thay đổi.
- 내소외중 Trong thì coi thường, ngoài tỏ ra trọng
Đăng ký
Login
0 Bình luận
Cũ nhất