CỔ SỬ THÀNH NGỮ – PHẦN 4

  1. 구밀복검                             Miệng mật, bụng dao/ Miệng nam mô, bụng bồ dao găm.
  2. 구상유취                             Coi thường, cho là quá trẻ.
  3. 구상일생                             Chín phần chết, một phần sống/ Tình hình nguy kịch
  4. 구수존명하상                     Ở lâu một chức vụ cao không có lợi
  5. 구우일모                             Một sợi tóc trên 9 cái đầu/ Giọt nước trong đại dương
  6. 구태의연                             Trước sau như thế/ Không có gì thay đổi, không có gì tiến bộ
  7. 구한감우                             Nắng hạn gặp mưa rào/ Dịp may ao ước lâu nay đến đúng lúc
  8. 구화지문                             Họa từ miệng ra/ Phải cẩn thận khi nói, nếu không mang lấy họa.
  9. 국록지신                             Người ăn lộc nước
  10. 국태민안                             Quốc thái dân an/ Hòa bình yên vui
  11. 국사무쌍                             Quốc sự vô song/ Người tài giỏi, quan trọng có một không hai trong việc nước.
  12. 국장흥, 필귀사이중부       Vua hưng nước phải có thầy và phải kính trọng thầy
  13. 군경절축                             Nhỏ hợp thanh to/ Nhiều chiếc đũa thành bó đũa không bẻ được./ Đoàn kết sinh sức mạnh
  14. 국파산하재                         Mất nước nhưng sông núi vẫn còn đấy/ Bị bắt làm tù binh nhưng vẫn mang hy vọng lấy lại nước.
  15. 군자교절, 불출악성           Quân tử khi không còn chơi với ai cũng không nói xấu người đó
  16. 군자유삼계                         Người quân tử có 3 điều phải cảnh giới (khi con trẻ chớ tham tửu sắc, khi trung niên chớ sa vào đánh nhau, khi về già chớ tham của cải)
  17. 군자유삼략                         Quân tử có ba niềm vui/ Người quân tử có 3 điều vui: cha mẹ song toàn, anh em hòa thuận và mình không có điều gì xấu hổ, có đệ tử tài giỏi.
  18. 군자유어의, 소인유어리   Quân tử nghĩ đến nghĩa trước, tiểu nhân nghĩ đến lợi trước
  19. 군자이적사모시                 Quân tử trước khi làm việc gì, cũng chuẩn bị chu đáo
  20. 준자주, 서인자수               Vua là thuyền, dân là nước
  21. 군자필신기독야                 Quân tử phải giữ mình khi ở một mình
  22. 군자화이부동, 소인동이불화                 Quân tử hòa đồng nhưng không hùa theo, tiểu nhân hùa theo nhưng không hòa đồng
  23. 군주신수                             Giúp đỡ nhưng hóa ra làm hại
  24. 권선징악                             Khuyến thiện diệt ác/ Giúp người thiện, diệt điều ác
  25. 굴지득금                             Đào đất được vàng/ Gặp may bất ngờ
  26. 궁구막주                             Bị đuổi đến đường cùng, kẻ trộm làm liều, nên đừng đuổi nữa.
  27. 궁여지책                             Đường cùng sinh kế/ Cùng đường sinh liều. Cái khó bó cái khôn
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x