- 구밀복검 Miệng mật, bụng dao/ Miệng nam mô, bụng bồ dao găm.
- 구상유취 Coi thường, cho là quá trẻ.
- 구상일생 Chín phần chết, một phần sống/ Tình hình nguy kịch
- 구수존명하상 Ở lâu một chức vụ cao không có lợi
- 구우일모 Một sợi tóc trên 9 cái đầu/ Giọt nước trong đại dương
- 구태의연 Trước sau như thế/ Không có gì thay đổi, không có gì tiến bộ
- 구한감우 Nắng hạn gặp mưa rào/ Dịp may ao ước lâu nay đến đúng lúc
- 구화지문 Họa từ miệng ra/ Phải cẩn thận khi nói, nếu không mang lấy họa.
- 국록지신 Người ăn lộc nước
- 국태민안 Quốc thái dân an/ Hòa bình yên vui
- 국사무쌍 Quốc sự vô song/ Người tài giỏi, quan trọng có một không hai trong việc nước.
- 국장흥, 필귀사이중부 Vua hưng nước phải có thầy và phải kính trọng thầy
- 군경절축 Nhỏ hợp thanh to/ Nhiều chiếc đũa thành bó đũa không bẻ được./ Đoàn kết sinh sức mạnh
- 국파산하재 Mất nước nhưng sông núi vẫn còn đấy/ Bị bắt làm tù binh nhưng vẫn mang hy vọng lấy lại nước.
- 군자교절, 불출악성 Quân tử khi không còn chơi với ai cũng không nói xấu người đó
- 군자유삼계 Người quân tử có 3 điều phải cảnh giới (khi con trẻ chớ tham tửu sắc, khi trung niên chớ sa vào đánh nhau, khi về già chớ tham của cải)
- 군자유삼략 Quân tử có ba niềm vui/ Người quân tử có 3 điều vui: cha mẹ song toàn, anh em hòa thuận và mình không có điều gì xấu hổ, có đệ tử tài giỏi.
- 군자유어의, 소인유어리 Quân tử nghĩ đến nghĩa trước, tiểu nhân nghĩ đến lợi trước
- 군자이적사모시 Quân tử trước khi làm việc gì, cũng chuẩn bị chu đáo
- 준자주, 서인자수 Vua là thuyền, dân là nước
- 군자필신기독야 Quân tử phải giữ mình khi ở một mình
- 군자화이부동, 소인동이불화 Quân tử hòa đồng nhưng không hùa theo, tiểu nhân hùa theo nhưng không hòa đồng
- 군주신수 Giúp đỡ nhưng hóa ra làm hại
- 권선징악 Khuyến thiện diệt ác/ Giúp người thiện, diệt điều ác
- 굴지득금 Đào đất được vàng/ Gặp may bất ngờ
- 궁구막주 Bị đuổi đến đường cùng, kẻ trộm làm liều, nên đừng đuổi nữa.
- 궁여지책 Đường cùng sinh kế/ Cùng đường sinh liều. Cái khó bó cái khôn
Đăng ký
Login
0 Bình luận
Cũ nhất