CỔ SỬ THÀNH NGỮ – PHẦN 17

  1. 언행상반                             Ngôn hành tương phản/ Nói và làm không đi đôi với nhau
  2. 여리박빈                             Đi trên băng mỏng/ Rất nguy hiểm
  3. 여인불구비                         Khi giao tiếp với người đừng quá cầu tòan ở người đó.
  4. 연목구어                             Tìm cá trên cây/ Việc hòan tòan không thực hiện được.
  5. 여실일비                             Mất cánh tay phải/ Mất người tin cận nhất
  6. 여출일구                           Nhiều miệng nói như nhau
  7. 영만지구                            Đầy thì đổ. Việc thịnh xong đến lúc suy
  8. 영위계구, 무위우후           Đầu gà còn hơn đuôi bò
  9. 예실즉혼                           Không có lễ nghĩa, con người sinh lọan
  10. 예지용황위귀                    Chào hỏi, lễ phép rất quan trọng
  11. 오리무중                            Năm dặm trong sương mù/ Đang mù mịt, chưa biết thực hư thế nào.
  12. 오두미                               Lòng Thấp ít không được bao nhiêu
  13. 오매사복                            Ngủ hay thức đều suy nghĩ đến
  14. 오불가장                            Chớ có kiêu ngạo
  15. 오십이지천명                     Năm mươi tuổi biết mệnh trời
  16. 오유반도지효                     Làm con phải có hiếu/ Qụa con có hiếu
  17. 오월동주                           Ngô Việt cùng thuyền/ Kẻ thù với nhau nhưng có lúc cùng cảnh ngộ và một chỗ với nhau
  18. 오합지졸                           Ô hợp, bầy quạ láo nháo/ Chỉ đội quan ô hợp.
  19. 료불승덕                         Chính nghĩa thắng phi nghĩa
  20. 옥상가옥, 옥상옥            Nóc nhà trên nóc nhà
  21. 옥석혼효                         Ngọc đá lẫn lộn.Vàng thau lẫn lộn ,không phân biệt được.
  22. 옥여칠성                         Nhà nghèo không nóc thấy cả sao bắc đẩu
  23. 온온공인 유덕지기야    Ôn hòa nhân hậu và khiêm tốn là nền tảng của đức
  24. 온유혼두                         Ôn hòa nhân hậu
  25. 온고지신                         Ôn cổ tri tân/ Ôn việc cũ, tìm ra cái mới.
  26. 와신상담                         Nằm gai nếm mật/ Nằm trên chiếu gai, hàng ngày nếm mật đắng/ Ý nói chịu đắng cay để mưu nghiệp lớn.
  27. 와우각상쟁                     Sên bò đọ sừng ai cao/ Cải nhau, tranh nhau vì việc không đâu
  28. 와전옥쇄                         Ngọc nát hơn ngói lành
  29. 완벽                                Ngọc không vết/ Hòan chỉnh, không có dấu vế gì.
  30. 왕이불래자년야             Chớ đánh người chạy đi, không xua người chạy lại
  31. 왕자불추, 내자불거       Ngày tháng trôi rồi không quay lại được
  32. 왕후장상 영유종호       Vua hòang hậu đại thần sao lại có họ?/ Ai nỗ lực cũng có thể thành người có chức vụ cao trong xã hội.
  33. 외유내강                        Ngọai cương nội nhu/ Ngòai mềm trong cứng(phép xử thế)
  34. 욕불가종                        Lòng tham không đáy có ngày mang họa
  35. 욕적지색                     Thấy của sinh lòng tham
  36. 요령부득                      Không được gì cả/ Không thu được gì, trở về với hai bàn tay trắng.
  37. 용동봉경                    Mắt rồng cổ phượng/ Hình dáng cao quý
  38. 용추지재                    Kiến thức hẹp hòi, bàn việc lớn
  39. 용두사미                   Đầu rồng đuôi rắn
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Trân Đỗ
Trân Đỗ
3 năm cách đây

nội dung cổ sử thành ngữ này hay quá, những tài liệu này thật khó tìm, may mà có trung tâm

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x