- 수광자어대 Sông có rộng có sâu các to mới đến
- 수기불책인 Tu kỷ bất trách nhân/ Tư thân mình, đừng trách người
- 수즉다욕 Đa thọ đa nhục
- 수도거성 Nước chảy thành sông. Học mãi thành tài.
- 수복강녕 Thọ phúc khang ninh/ Sống lâu, hạnh phúc, khỏe mạnh và vui vẻ.
- 수신제가 Tu thân tề gia/ Tu dưỡng mình trước mới lo được việc nhà
- 수서양단 Thập thò đầu chuột/ Ngập ngừng không quyết đóan ra bề nào.
- 수오지심 Lòng tự biết xấu hổ khi làm việc ác, việc sai
- 수어지교 Thủy ngư chi giao/ Quan hệ sống còn với nhau như cá với nước
- 수유자기, 붕여대시 Dụng cụ tốt cũng phải đúng mùa vụ. Tài nhưng phải gặp thời
- 수일우이우만방 Lo giữ một nơi, mất cả bốn nơi
- 수주대토 Đợi thỏ dưới cây; há miệng chờ sung.
- 수지오지자웅 Khó phân biệt con nào là quạ cái/ Khó phân biệt đúng sai
- 수청무대어 Nước quá trong, không có cá lớn
- 수활불통 Thủy hỏa bất thông/ Như nước với lửa; quan hệ rất xấu
- 숙야비해 Chuyên cần làm việc ngày đêm
- 숙호충비 Chọc mũi hổ đang ngủ/ Tự gây ra tai họa
- 숙흥야매 Thức khuya dậy sớm. Chuyên cần làm việc ngày đêm
- 순덕지창, 역덕지망 Thuận đức thì phát triển, nghịch đức thì diệt vong
- 순천자존 Thuận thiên tự tồn/ Biết ý trời thì phát triển và tồn tại
- 순치지국 Quan hệ môi răng/ Quan hệ hai nước láng giềng thân thiết
- 순망치한 Môi hở răng lạnh/ Quan hệ láng giếng mật thiết với nhau.
- 순치지국 Quan hệ hai nước như răng môi
- 다산승, 소산불승 Tính toán kỹ thì thắng, tính toán chưa kỹ thì thua
- 시비지심 Lòng biết phân biệt thiện ác, sai đúng
- 시여처녀, 후여탈토 Ban đầu hiền như thiếu nữ, sau đó chạy trốn mau như thỏ
- 시인불여자시야 Tin cậy người không bằng tin cậy mình
- 식시무자재호준결 Người biết thế sự là bậc tài giỏi ở đời.
- 식자우환 Biết chữ sinh họa/ Biết là bệnh, không biết là thuốc.
- 신상필벌 Thưởng phạt phân minh
- 산언서판 Dùng người qua dung mạo, lời nói, chữ viềt, tính quyết đón
- 신언불미, 미언불신 Lời nói thật thì không trau chuốt, lời trai chuốt thì không thật
- 신종여시 Trong suốt cả công việc đều phải thận trọng như nhau
Đăng ký
Login
0 Bình luận
Cũ nhất