CỔ SỬ THÀNH NGỮ – PHẦN 15

  1. 수광자어대                         Sông có rộng có sâu các to mới đến
  2. 수기불책인                         Tu kỷ bất trách nhân/  Tư thân mình, đừng trách người
  3. 수즉다욕                             Đa thọ đa nhục
  4. 수도거성                             Nước chảy thành sông. Học mãi thành tài.
  5. 수복강녕                             Thọ phúc khang ninh/  Sống lâu, hạnh phúc, khỏe mạnh và vui vẻ.
  6. 수신제가                             Tu thân tề gia/  Tu dưỡng mình trước mới lo được việc nhà
  7. 수서양단                             Thập thò đầu chuột/  Ngập ngừng không quyết đóan ra bề nào.
  8. 수오지심                             Lòng tự biết xấu hổ khi làm việc ác, việc sai
  9. 수어지교                             Thủy ngư chi giao/  Quan hệ sống còn với nhau như cá với nước
  10. 수유자기, 붕여대시           Dụng cụ tốt cũng phải đúng mùa vụ. Tài nhưng phải gặp thời
  11. 수일우이우만방                 Lo giữ một nơi, mất cả bốn nơi
  12. 수주대토                             Đợi thỏ dưới cây; há miệng chờ sung.
  13. 수지오지자웅                     Khó phân biệt con nào là quạ cái/ Khó phân biệt đúng sai
  14. 수청무대어                         Nước quá trong, không có cá lớn
  15. 수활불통                             Thủy hỏa bất thông/ Như nước với lửa; quan hệ rất xấu
  16. 숙야비해                             Chuyên cần làm việc ngày đêm
  17. 숙호충비                             Chọc mũi hổ đang ngủ/ Tự gây ra tai họa
  18. 숙흥야매                             Thức khuya dậy sớm. Chuyên cần làm việc ngày đêm
  19. 순덕지창, 역덕지망           Thuận đức thì phát triển, nghịch đức thì diệt vong
  20. 순천자존                             Thuận thiên tự tồn/ Biết ý trời thì phát triển và tồn tại
  21. 순치지국                             Quan hệ môi răng/ Quan hệ hai nước láng giềng thân thiết
  22. 순망치한                             Môi hở răng lạnh/  Quan hệ láng giếng mật thiết với nhau.
  23. 순치지국                             Quan hệ hai nước như răng môi
  24. 다산승, 소산불승               Tính toán kỹ thì thắng, tính toán chưa kỹ thì thua
  25. 시비지심                             Lòng biết phân biệt thiện ác, sai đúng
  26. 시여처녀, 후여탈토           Ban đầu hiền như thiếu nữ, sau đó chạy trốn mau như thỏ
  27. 시인불여자시야                 Tin cậy người không bằng tin cậy mình
  28. 식시무자재호준결             Người biết thế sự là bậc tài giỏi ở đời.
  29. 식자우환                             Biết chữ sinh họa/  Biết là bệnh, không biết là thuốc.
  30. 신상필벌                             Thưởng phạt phân minh
  31. 산언서판                             Dùng người qua dung mạo, lời nói, chữ viềt, tính quyết đón
  32. 신언불미, 미언불신           Lời nói thật thì không trau chuốt, lời trai chuốt thì không thật
  33. 신종여시                             Trong suốt cả công việc đều phải thận trọng như nhau
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x