- 비무안거야, 아무안심야 Đừng than phiền không yên ổ, lòng bình yên ổn là mọi thứ yên ổn
- 비불외곡 Tay gập vào trong/ Ai cũng lấy mình, người ruột thịt mình làm chính.
- 비양 덕지기야 Khiêm tốn đức quý nhất.
- 비육지탄 Than chân nhão và yếu đi (Luu Bị)/ Muốn làm việc nhưng không được, tiêu phí tháng ngày.
- 비지지간, 행지유간 Biết không khó nhưng hành động mới khó
- 비지지난야, 처지즉난야 Hiểu không khó, làm mới khó.
- 빈계사신. 변계지신, 유가망삭 Gà mái gáy/ Vợ lấn át chồng
- 빈이무원난, 부이무교이 Nghèo dễ sinh óan trách, giàu dễ sinh kiêu ngạo
- 빈자일등 Nhà nghèo đèn sáng/ Nhà nghèo con chăm học.
- 빈천지교불가망 Không quên bạn chơ từ thời thơ ấu khổ sở
- 빙탄불사용 Nước lửa khó dung nhau/ Khó dung hòa nhau.
- 사고무친 Tứ cố vô thân/ Không nơi nương tựa
- 사공맹주생중달 Gia cát chết đuổi Trọng Đạt sống
- 사면초가 Bốn bề nghe địch hát/ Bị bao vây hoàn toàn.
- 사불가이불홍의 Người lãnh đạo phải có tầm nhìn xa rộng và ý chí mạnh
- 사시지서, 성공자거 Thành công rồi thì nên rút lui, giống như bốn mùa luân nhau
- 사양지심 Lòng biết nhường nhịn
- 사예즉립, 불예즉패 Việc có chuẩn bị thì thành công, việc không chuẩn bị thì thất bại.
- 사이비 Vỏ ruột không giống nhau/ Bên ngòai giống nhau, bên trong thì không
- 사지(천지, 지지, 자지, 아지) Tứ trí/ Không có gì là bí mật trong trời đất cả/ Trời đất, tôi và anh biết (trời, đất, tôi, anh)
- 사해형제 Tứ hải giai huynh đệ/ Người bốn phương là anh em
- 사족 Chân rắn/ Làm việc vô ích
- 산전수전 Sơn chiến thủy chiến/ Đã từng trải nhiều việc đời.
- 살신성인 Sát thân thành nhân/ Hy sinh mình làm nên sự nghiệp, đạo lý.
- 삼년불비우불명 Ba năm không bay, không nói/ Đang chờ thời cơ gì lớn (Thánh Gíong ba năm không nói, không cười)
- 삼고초려 Tam cố thảo lư/ Ba lần đến lều tranh cầu tài (Lưu Bị cầu Khổng Minh).
- 삼두육비 Ba đầu sáu tay/ Chỉ người có sức mạnh phi thường.
cảm ơn trường vì đã cho em biết thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn thú vị ạ!