CỔ SỬ THÀNH NGỮ – PHẦN 13

  1. 비무안거야, 아무안심야   Đừng than phiền không yên ổ, lòng bình yên ổn là mọi thứ yên ổn
  2. 비불외곡                             Tay gập vào trong/  Ai cũng lấy mình, người ruột thịt mình làm chính.
  3. 비양 덕지기야                    Khiêm tốn đức quý nhất.
  4. 비육지탄                             Than chân nhão và yếu đi (Luu Bị)/  Muốn làm việc nhưng không được, tiêu phí tháng ngày.
  5. 비지지간, 행지유간           Biết không khó nhưng hành động mới khó
  6. 비지지난야, 처지즉난야   Hiểu không khó, làm mới khó.
  7. 빈계사신. 변계지신, 유가망삭 Gà mái gáy/ Vợ lấn át chồng
  8. 빈이무원난, 부이무교이   Nghèo dễ sinh óan trách, giàu dễ sinh kiêu ngạo
  9. 빈자일등                             Nhà nghèo đèn sáng/   Nhà nghèo con chăm học.
  10. 빈천지교불가망                 Không quên bạn chơ từ thời thơ ấu khổ sở
  11. 빙탄불사용                         Nước lửa khó dung nhau/  Khó dung hòa nhau.
  12. 사고무친                             Tứ cố vô thân/   Không nơi nương tựa
  13. 사공맹주생중달                 Gia cát chết đuổi Trọng Đạt sống
  14. 사면초가                             Bốn bề nghe địch hát/  Bị bao vây hoàn toàn.
  15. 사불가이불홍의                 Người lãnh đạo phải có tầm nhìn xa rộng và ý chí mạnh
  16. 사시지서, 성공자거           Thành công rồi thì nên rút lui, giống như bốn mùa luân nhau
  17. 사양지심                             Lòng biết nhường nhịn
  18. 사예즉립, 불예즉패           Việc có chuẩn bị thì thành công, việc không chuẩn bị thì thất bại.
  19. 사이비                                 Vỏ ruột không giống nhau/   Bên ngòai giống nhau, bên trong thì không
  20. 사지(천지, 지지, 자지, 아지)  Tứ trí/  Không có gì là bí mật trong trời đất cả/ Trời đất, tôi và anh biết (trời, đất, tôi, anh)
  21. 사해형제                             Tứ hải giai huynh đệ/ Người bốn phương là anh em
  22. 사족                                     Chân rắn/   Làm việc vô ích
  23. 산전수전                             Sơn chiến thủy chiến/ Đã từng trải nhiều việc đời.
  24. 살신성인                             Sát thân thành nhân/  Hy sinh mình làm nên sự nghiệp, đạo lý.
  25. 삼년불비우불명                 Ba năm không bay, không nói/  Đang chờ thời cơ gì lớn (Thánh Gíong ba năm không nói, không cười)
  26. 삼고초려                             Tam cố thảo lư/ Ba lần đến lều tranh cầu tài (Lưu Bị cầu Khổng Minh).
  27. 삼두육비                             Ba đầu sáu tay/  Chỉ người có sức mạnh phi thường.
5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Thiên Phúc
Thiên Phúc
Biên tập viên
2 năm cách đây

cảm ơn trường vì đã cho em biết thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn thú vị ạ!

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x