Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN

Tìm hiểu về từ 카메라

카메라 (Danh từ): máy ảnh 감시 카메라: camera giám sát 디지털 카메라: máy ảnh kỹ [...]

4 Comments

Tìm hiểu về từ 침대

침대 (Danh từ): giường 1인용 침대: giường đơn 2인용 침대: giường đôi 간이 침대: giường [...]

Tìm hiểu về từ 친하다

친하다 (Tính từ): thân thiết 누구와 친하다: thân thiết với ai 동창들과 친하다: thân thiết [...]

2 Comments

Tìm hiểu về từ 친절하다

친절하다 (Tính từ): tử tế 누가 친절하다: ai tốt bụng 사람이 친절하다: con người tử tế [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 친구

(1) 친구 (Danh từ): bạn bè 새 친구: bạn mới 옛 친구: bạn cũ 오랜 [...]

2 Comments

Tìm hiểu về từ 치밀하다

치밀하다 (Tính từ): chi li, tỉ mỉ 가장 치밀하다: tỉ mỉ nhất 너무 치밀하다: quá [...]

3 Comments

Tìm hiểu về từ 치다 (3)

(1) 경을 치다: bị phạt 예문: 잡히면 경을 치겠지? Nếu bị bắt thì sẽ bị [...]

3 Comments

Tìm hiểu về từ 돌

돌(danh từ): thôi nôi, tuổi (1) [아기가 태어난 날로부터 한 해가 되는 날]: Từ ngày em [...]

2 Comments

Mỗi ngày một câu Tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Hãy cùng KANATA nạp năng lượng ngày mới bằng những câu nói hay nhé!  NGỮ [...]

3 Comments

Tìm hiểu về từ 냉면

냉면 (Danh từ): Mì lạnh 맛있는 냉면: Mì lạnh ngon 시원한 냉면: Mì lạnh mát [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 냉장고

냉장고 (Danh từ): Tủ lạnh 대형 냉장고: Tủ lạnh cỡ lớn 소형 냉장고: Tủ lạnh [...]

Tìm hiểu về từ 너무

너무 (Phó từ): Rất 너무 너무: Rất rất là 너무 많다: Rất nhiều 너무 무섭다: [...]

1 Comments