Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều lần thì sẽ có một kết quả nào đó xảy ra, hoặc là sẽ có một sự thật nào đó xảy ra. Ngữ pháp này thuộc dạng câu giả định nên đuôi câu thường là dự đoán, sự việc chưa xảy ra.
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều [...]
2 Comments
Oct
노벨상 (Giải thưởng Nobel) 받은 암 (bệnh ung thư) 치료법 (phương pháp điều trị), 베트남 병원에도 적용 (áp dụng)
노벨상 (Giải thưởng Nobel) 받은 암 (bệnh ung thư) 치료법 (phương pháp điều trị), 베트남 [...]
Oct
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 자연현상(HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN )
Âm ấm 미지근하다 Ấm áp 따끈하다 Ấm áp 따뜻하다 Âm, dưới 0 độ 영하 Ánh [...]
Oct
기만 하면 Chỉ cần là được. Diễn tả hễ làm một việc gì đó là dẫn đến kết quả như vế sau
기만 하면 Chỉ cần là được. Diễn tả hễ làm một việc gì đó là [...]
고 나서 sau khi, rồi,rồi thì,và… Diễn đạt trình tự của hai hành động. Gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động, trạng thái trở nên xảy ra theo một trình tự thời gian. – Có thể hoán đổi với ᄂ/은 후에 và 고 khi diễn đạt đồng thời 2 hành động, trạng thái cùng xảy ra
고 나서 sau khi, rồi,rồi thì,và… Diễn đạt trình tự của hai hành động. Gắn [...]
9 Comments
자마자 Ngay sau đó. Nó thể hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau 1 sự kiện nào đó. Mệnh đề thứ 2 xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề thứ nhất kết thúc. Phía trước không dùng thì quá khứ, chì dùng thì quá khứ ở mệnh đề sau
자마자 Ngay sau đó. Nó thể hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức [...]
4 Comments
Oct
을걸(요) Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó). Kết hợp với động từ
을걸(요) Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào [...]
Oct