Author Archives: Tường Vi Dương Nguyễn
Apr
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 5
기부(하다), 기증( 하다) Tặng, biếu, hiến tặng, đóng góp Những từ nêu trên đều có [...]
Apr
아버지의 술잔에 채워진 눈물 – NƯỚC MẮT BỐ TRÀN ĐẦY CHÉN RƯỢU
시인은 이렇게 덧붙입니다. “아버지는 손수레에 연탄재를 가득 싣고 가파른 언덕길도 쉬지 않고 오른다. 나를 키워 [...]
Apr
Du học Hàn Quốc – Những phần HỌC BỔNG GIÁ TRỊ đang chờ các bạn đây😍
📢 📢 LOA LOA LOA 📢 📢 Những phần HỌC BỔNG GIÁ TRỊ từ các [...]
Apr
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 4
교포, 동포, 교민 Từ vựng này dùng để chỉ ra người có cùng một dân [...]
Apr
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 30: [관용표현]연습문제 2
※ 보기의 관용어를 넣어서 대화를 만들어 보세요. 귀가 가렵다 귀가 아프다 얼굴이 두껍다 얼굴을 내밀다 기가 막히다 기가 죽다 바람을 [...]
Apr
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 29: [관용표현]연습문제 1
※ 보기의 관용어를 넣어서 대화를 만들어 보세요. 귀가 얇다 귀가 어둡다 입이 무겁다 입이 가볍다 눈이 높다 눈에 익다 마음(을) 먹다 [...]
Apr
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 3
결혼, 혼인, 시집, 장가, 혼례 결혼 : Được sử dụng trong phạm vi rộng nhất. [...]
Apr
BÀI TẬP NGỮ PHÁP 26: A,V+(으)ㄴ/는데도
※ ‘ㄴ데도/는데도’를 사용해서 다음 대화를 완성하세요. 1. 가: 요즘 치과에 다닌다면서요? (양치질을 [...]
Apr