BÀI TẬP NGỮ PHÁP 31: 간접화법

※ 다음 (                   )에 알맞게 쓰십시오. 철수가 “점심을 안 먹었어요.”라고 했어요.   → 철수가 점심을 [...]

1 Comments

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 5

기부(하다), 기증( 하다) Tặng, biếu, hiến tặng, đóng góp Những từ nêu trên đều có [...]

아버지의 술잔에 채워진 눈물 – NƯỚC MẮT BỐ TRÀN ĐẦY CHÉN RƯỢU

시인은 이렇게 덧붙입니다. “아버지는 손수레에 연탄재를 가득 싣고 가파른 언덕길도 쉬지 않고 오른다. 나를 키워 [...]

Du học Hàn Quốc – Những phần HỌC BỔNG GIÁ TRỊ đang chờ các bạn đây😍

📢 📢 LOA LOA LOA 📢 📢 Những phần HỌC BỔNG GIÁ TRỊ từ các [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 4

교포, 동포, 교민 Từ vựng này dùng để chỉ ra người có cùng một dân [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 30: [관용표현]연습문제 2

※ 보기의 관용어를 넣어서 대화를 만들어 보세요.   귀가 가렵다     귀가 아프다     얼굴이 두껍다     얼굴을 내밀다 기가 막히다       기가 죽다      바람을 [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 29: [관용표현]연습문제 1

※ 보기의 관용어를 넣어서 대화를 만들어 보세요. 귀가 얇다     귀가 어둡다     입이 무겁다     입이 가볍다 눈이 높다     눈에 익다        마음(을) 먹다 [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 28: N+(이)야말로

※ ‘(이)야말로’를 사용해서 다음 대화를 완성하세요.       1. 가: 1년 중에서 가장 기다려지는 [...]

어머니 – NGƯỜI MẸ

어머니 그들 부부는 칠순 노모가 차려주는 저녁상을 받습니다. 부부가 맞벌이를 시작하면서 집안 살림은 통째로 눈 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 3

결혼, 혼인, 시집, 장가, 혼례 결혼 : Được sử dụng trong phạm vi rộng nhất. [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 27: V+려던 참이다

※ ‘-(으)려던 참이다’를 사용해서 다음 대화를 완성하세요.        1. 가: 선생님, 오늘 숙제는 [...]

BÀI TẬP NGỮ PHÁP 26: A,V+(으)ㄴ/는데도

※ ‘ㄴ데도/는데도’를 사용해서 다음 대화를 완성하세요.       1. 가: 요즘 치과에 다닌다면서요? (양치질을 [...]