한-베 번역연습용 6000개문장 – 6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT (PHẦN 66)
5501. 베트남, 10대 소프트 웨어 수출국 부상 “Việt Nam đứng top 10 gia tăng xuất khẩu phần mềm” 외국기업들, 베트남 기계 산업에 기대 “Những doanh nghiệp nước ngoài kì vọng vào ngành công nghiệp sản xuất máy móc tại Việt Nam”
5502. 통일궁 앞 일급지, 6월에 경매 “ Bán đấu giá khu đất loại 1 trước Dinh Thống Nhất vào tháng 6” 베트남 항공, 국내선 운임 상한액까지 인상 “Vietnam Airlines tiếp tục tăng giá trần cho các tuyến bay nội địa”
5503. 한국, 1분기 베트남 최대투자국 부상 “Hàn Quốc nổi lên thành nhà đầu tư lớn nhất tại Việt Nam trong quý I”
5504. 30조동 투자, 동나이-달랏 고속도로 건설 초읽기 “ 30 ngàn tỷ đồng đầu tư, chuẩn bị xây dựng đường cao tốc tuyến Đồng Nai – Đà Lạt”
5505. 2019 아시안게임,예산문제로 ‘갑론을박’ “ Tranh cãi (tán thành và phản đối) về vấn đề ngân sách trong việc tổ chức ASIAD 2019”
5506. 1사분기 교통사고, 전년동기 대비 감소 “Tai nạn giao thông trong quý I giảm thiểu so với cùng kì năm ngoái”
5507. 동성애자 결혼 합법화, 34% 찬성 “ Hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính, 34% người dân tán thành”
5508. 하노이시: IT 기업 지원용 홈페이지 개설 “Thành phố Hà Nội thành lập trang web hỗ trợ cho các doanh nghiệp ngành IT”
5509. 베트남 부동산 시장, 서서히 회복기미 “Thị trường bất động sản Việt Nam có dấu hiệu hồi phục dần dần”
5510. 포스코건설, 노이바이~라오까이 고속도로 개통 “ Công ty xây dựng POSCO khai trương tuyến đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai”
5511. 베트남, 맥주 값 세계최저 체코는 3위, 불가리아 8위 “Giá bia ở Việt Nam thấp nhất thế giới, vị trí thứ 3 là Cộng hòa Séc và Bulgaria ở vị trí thứ 8”
5512. 호치민시 중심가 확장 ‘전격결정’ “Mở rộng khu trung tâm thành phố Hồ Chí MInh “quyết định xong hoàn toàn”.
5513. 호치민시, 초부유층증가율 세계최고 “ Tỷ lệ tăng số người siêu giàu ở tp HCM, đứng đầu thế giới”
5514. 2013년 지역별 경쟁력 지수 “ Chỉ số cạnh tranh giữa các khu vực tại Việt Nam năm 2013”
5515. 호치민 맥도날드, 첫달부터 장사진 “ Hàng ngàn người xếp hàng dài tìm đến cửa hàng Mcdonal đầu tiên tại thành phố Hồ Chí Minh khai trương từ tháng đầu tiên”
5516. 냐짱에 인터컨티넨털 호텔 오픈 “Khánh thành Khách sạn InterContinential tại Nha Trang”
5517. 저렴한 호텔 TOP 10, 하노이2위 호치민 6위 “Top 10 khách sạn rẻ nhất, Hà Nội đứng thứ 2 và thành phố Hồ Chí Minh đứng thứ 6”
5518. 동나이성, 행정센터 건설 계획 “Quy hoạch xây dựng trung tâm hành chính ở tỉnh Đồng Nai”
5519. 베트남, 2013년 천연고무 생산량 세계 3위 “Việt Nam đứng thứ 3 trên thế giới về sản xuất cao su tự nhiên năm 2013”
5520. 베-미, 군사공조 가속 “Việt Nam và Hoa Kỳ gia tăng hợp tác quân sự”
5521. ‘난치병 치유’ 1m 장침으로 엽기 시술 “Chữa bệnh nan y’ – cách điều trị kỳ lạ bằng kim châm dài 1 mét”
5522. 마약 유통•상습 투약…학원 강사도 연루 “Sử dụng và buôn bán thường xuyên ma dược … cả giảng viên học viện cũng liên đới”
5523. ‘웃음치료’, 암환자 부작용 줄이는 효과 입증 “Điều trị bằng tiếng cười’, chứng minh hiệu quả giảm tác dụng phụ của bệnh nhân ung thư”
5524. 환경부 “‘공사 묶인 부지’ 이달까지 해결책 마련” “Bộ Môi Trường “ trong tháng này đưa ra giải pháp vấn đề khu vực giới hạn do xây dựng công xưởng”
5525. 유명 서울대 교수 ‘인턴 성추행’ 혐의 “Giáo sư trường Đại học Seoul nổi tiếng bị tố cáo ‘quấy rối tình dục thực tập sinh’”
5526. 서울가정법원, 이혼부부 면접교섭센터 운영 “Tòa án gia đình Seoul, mở trung tâm phỏng vấn hòa giải các cặp vợ chồng li hôn”
5527. 수능 ‘문제지’ 발송…”쉽게는 낸다는 데…” “Đề thi tuyển sinh Đại học đã chuyển phát… “việc hứa ra đề dễ…”
5528. 서울교육청, 내년 어린이집 보육 예산 3개월분 편성 “Phòng giáo dục Seoul, sang năm lập ngân sách nuôi dạy quý 3 tháng ở nhà trẻ”
5529. 2년 계약직 ‘계약종료’…”정당한 사유 없으면 부당해고” “Người lao động hợp đồng 2 năm ‘ngừng hợp đồng’… “sa thải bất hợp lý” nếu không có lí do chính đáng”
5530. 2015학년도 수능 문제지 배부 시작 “Bắt đầu phân phối đề thi tuyển sinh đại học năm 2015”
5531. 내년부터 경찰관 시험에 도핑테스트 도입 “Bắt đầu kiểm tra doping trong kỳ thi sĩ quan cảnh sát”
5532. 교과서 근현대사 비중 축소, 논란 이유는? “Xem nhẹ mức độ quan trọng sách giáo khoa lịch sử hiện đại, lí do gây tranh cãi?”
5533. 가난할수록 뚱뚱하다? 저소득층 초고도비만 증가 “Càng nghèo càng béo? Tăng mạnh chứng béo phì ở tầng lớp thu nhập thấp”
5534. 드라마 촬영장 보일러실 불…인명 피해 없어 “Cháy phòng lò hơi khu vực quay phim truyền hình…không có người thương vong”
5535. “저소득층 초고도비만 고소득층의 3.5배” “Chứng béo phì tầng lớp thu nhập nhất gấp 3,5 lần tầng lớp thu nhập cao”
5536. ‘이혼 기록 등 안보이게’ 증명서 뗀다 “Cấp giấy chứng nhận quan hệ gia đình ‘không tiết lộ thông tin li dị’
5537. 깊어가는 가을…경복궁 향원정 “Mùa thu đẫm sắc màu…Sảnh Hương Viên Cung điện Kyungbuk”
5538. 또 소송전…가수 비-60대 여성의 ‘질긴 악연’ “Lại kiện tụng… Xung đột dai dẳng giữa ca sĩ Bi Rain – người phụ nữ độ 60 tuổi”
5539. 한옥 문화재에 경사로•손잡이 설치 가능 “Có thể lắp đặt tay cầm cho đường dốc nghiêng khu di sản văn hóa Hanok”
5540. 쌀 등 주요 농산물 대부분 개방 제외 “Gạo và đa số nông sản chính nằm ngoài đối tượng mở cửa”
5541. 오리온, 과자제품 ‘질소’↓•중량↑…업계 첫 시행 “Orion, thương hiệu sản phẩm bánh kẹo đầu tiên thực hiện giảm ‘nitơ’ tăng ‘trọng lượng”
5542. 우리나라 뇌 교육 프로그램, 중국에 100억 수출계약 “Chương trình đào tạo chất xám quốc gia, hợp đồng xuất khẩu 10 tỷ won sang Trung Quốc”
5543. [부산] 한진중공업, ‘사랑의 김장나누기’ 행사 “[Busan] Công nghiệp nặng Hanjin, sự kiện ‘chia sẻ kim chi tình thương”
5544. 국내 최대 요트 부산에서 본격 취항 “Du thuyền lớn nhất quốc nội chính thức ra khơi ở Busan”
5545. 부산 기장군 내년부터 고교까지 무상급식 “Thành phố Busan, quận Gijang bắt đầu từ năm sau cung cấp buổi ăn trưa miễn phí cho đến trung học”
5546. 한중 FTA가 우리 경제에 미치는 영향은? “Đàm phán FTA và tác động đối với nền kinh tế chúng ta?”
5547. 한•중 FTA, 공산품 수출 파란불 “Đàm phán Hàn-Trung FTA, bật đèn xanh trong xuất khẩu hàng công nghiệp”
5548. 은행의 대출 연체이자율 인하 추진 “Thúc đẩy giảm lãi suất vay quá hạn các khoản vay ngân hàng”
5549. 베트남에선 한국 딸기가 최고! “Số một, dâu tây Hàn Quốc trồng tại Việt Nam!”
5550. 롱탄 국제공항 프로젝트 갑론을박 “Tranh cãi dự án sân bay quốc tế Long Thành”
5551. 한국기업, 330억불 투자 “Công ty Hàn Quốc, đầu tư 33 tỷ đô la”
5552. 하반기 부동산 시장, 완만한 상승곡선 “Thị trường bất động sản sáu tháng cuối năm, tăng chậm”
5553. 11월 1일부터 고속도로, 120km/h 허용 “Kể từ ngày 1 tháng 11, đường lộ cao tốc cho phép tốc độ 120 km/h”
5554. 호찌민시, 10개월간 280억불 수출 “Thành phố Hồ Chí Minh, xuất nhập 28 tỷ đô la trong vòng 10 tháng”
5555. 11월 2일, 오토바이 통행세 증액 “Ngày 2 tháng 11, tăng thuế thông hành xe máy”
5556. 베트남 섬유수출, 당초목표 10억불 초과 “Xuất nhập khẩu vải vóc Việt Nam, dư 1 tỷ đô la so với mục tiêu ban đầu”
5557. 다낭공항, 서비스 순위 세계 3위 “Sân bay Đà Nẵng, xếp hạng dịch vụ thứ 3 trên thế giới”
5558. 냐짱과 푸국섬 호황, 무이네 ‘위협’ “Du lịch Nha Trang và đảo Phú Quốc phát đạt, ‘uy hiếp’ Mũi Né”
5559. 베트남 , 2015년부터 수입초과국으로 전환 “Việt Nam, chuyển tiếp lên nước dư nhập khẩu từ năm 2015”
5560. 베트남, 살기좋은 나라 16위 “Việt Nam, quốc gia đáng sống thứ 16”
5561. 다낭 보건소, 에볼라 감염환자 음성판정 “Phòng y tế Đà Nẵng, khẳng định bệnh nhân viêm gan âm tính Ebola”
5562. 한국상품 판매의 달, 대바겐세일 “Tháng bán sản phẩm Hàn quốc, khuyến mãi khủng”
5563. 달랏 세종학당 제 1회 한국 문화의 날 개최 “Học viện Sejong Đà Lạt khai mạc ngày văn hóa Hàn Quốc lần thứ nhất”
FV종합병원 2014년 베트남 최고 국제종합병원상 수상 “Bệnh viện tổng hợp FV năm 2014 đạt giải bệnh viện tổng hợp quốc tế tốt nhất Việt Nam”
5564. 베트남구호회 호찌민정보대학교 한국학과학생 장학금 전달 “Hiệp hội hỗ trợ Việt Nam trao học bổng cho học sinh khoa Hàn Quốc, trường Đại học Thông tin Hồ Chí Minh”
5565. 윙떵융 수상, 10차 밀라노 ASEM 정상회의 참석 “Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng, tham dự hội nghị thượng đỉnh ASEM lần thứ 10 ở Milan”
5566. 투자계획부, 2014년 GDP 5.8% 기대 “Bộ Kế hoạch Đầu tư, kỳ vọng GDP 5,8% trong năm 2014”
5567. 채소수입, 작년대비 300% 증가 “Nhập khẩu rau cải, tăng 300% so với năm qua”
5568. 하노이서 중국-베트남 전쟁 개전 35년, 반중 시위 “Biểu tình phản đối Trung Quốc tại Hà Nội, kỉ niệm 35 năm cuộc chiến tranh Trung Quốc – Việt Nam”.
5569. 사파, 한파로 물소 등 62마리 동사, 가축 피해 확대 “Sapa, 62 con trâu chết rét do cơn lạnh …, thiệt hại gia súc gia tăng”
5570. 연예인 면허 발행, 립 싱크 가수 ‘면허’ 취소. “Cấp thẻ hành nghề cho nghệ sĩ, hủy “ thẻ hành nghề “ đối với ca sĩ hát nhép”
5571. 베트남인의 미국행 비자 발급 절차 편리하게 변경 “Thay đổi thủ tục cấp phát visa đi Mỹ cho nguời Việt Nam một cách thuận lợi.”
5572. 미국의 베트남인 유학생은 1만 6000명, 출신 국가 랭킹에서 8위. “ Du học sinh Việt Nam tại Mỹ , 16.000 nguời , đứng vị trí thứ 8 trong bảng xếp hạng các quốc gia” .
5573. 비숍 호주 외상, 최초 베트남 공식 방문 “Ngọai truởng Úc Julie Bishop , lần đầu tiên thăm chính thức Việt Nam”
5574. 호치민, 오토바이에 대해 도로 보수비 징수 개시 “HCM, bắt đầu thu phí bảo trì đuờng bộ đối với xe máy.”
5575. 하노이, 기온 10도 미만일 경우 초등 학교 휴교. “ Hà Nội, quy định cho học sinh tiểu học nghỉ học khi trời lạnh duới 10 độ”.
5576. 빈증성 새 빈증시 행정 센터 개소식 개최 “ Khánh thành trung tâm hành chính thành phố mới Bình Duơng tỉnh Bình Duơng.”
5577. 호치민 시, 버스 3개 노선 운행 폐지. “HCM, ngừng chạy 3 tuyến xe buýt.”
5578. 홍콩 항공, 호치민시 편 다음 달 운항재개. “ Hàng không Hong Kong, tháng sau mở đuờng bay tới TP HCM”.
5579. 안전 식품의 정보, 인터넷으로 확인 가능. “Thông tin an tòan thực phẩm, có thể kiểm tra bằng internet”.
5580. 다낭 최대 상업 지구, 올 하반기에 착공. “Khu thuơng mại lớn Đà Nẵng, bắt đầu xây dựng vào nửa cuối năm”.
5581. 1월 무역 흑자 14억 4000만달러, 월 단위 과거 최고. “Thặng dư thuơng mại tháng 1 với 1 tỉ 440 triệu đô la, cao nhất lịch sử hàng tháng.”
5582. 알코올 음료의 생산•유통 엄격히 관리. “Quản lý nghiêm ngặt việc sản xuất – phân phối nuớc uống có cồn.”
5583. 호치민 사이공 뉴포트 복합 도시구 계획 승인. “ Chấp nhận kế họach khu đô thị phức hợp HCM Saigon Newport”.
5584. 베트남 호주로부터의 식육용 물소 수입 개시. “Bắt đầu nhập khẩu trâu thịt từ Úc sang VN.”
5585. 베트남 제조 5년 이상 경과한 중고 차, 수입 규제. “VN hạn chế nhập khẩu xe cũ đã qua trên 5 năm sản xuất .”
5586. 중국 지원 Cat Linh-Ha Dong 철도, 투자액 증대•자금 조달의 어려움 “.Đuờng sắt Cát Linh – Hà Đông hỗ trợ của Trung Quốc, khó khăn trong việc tăng đầu tư – huy động vốn”.
5587. 호치민: 2013년의 실업률 4.8%, 전년에 비해 0.1포인트 개선. “HCM : tỉ lệ thất nghiệp 2013 là 4.8%, cải thiện 0.1 điểm so với năm truớc.”
5588. TPP 교섭에 나서는 베트남, 금년 말 종결 “ VN buớc vào đàm phán TPP, kết thúc cuối năm nay.”
5589. 호치민 주재 파키스탄 총영사관 개설, 기업인 명예 총영사에 임명. “ Ra mắt Tổng lãnh sự quán Pakistan tại Thành phố Hồ Chí Minh, bổ nhiệm nhà doanh nghiệp làm Tổng lãnh sự danh dự.”
5590. 투자관련 주요이슈 Tin chính về đầu tư
5591. 일본 기업들, 베트남으로 노동집약제품 생산거점 이전 . “Các doanh nghiệp Nhật Bản, chuyển các cơ sở sản suất sản phẩm cần nhiều sức lao động sang Việt Nam.
5592. “ 아세안 경제공동체 (AEC) 출범 기대, 해외 소매업체들 베트남 진출 “Mong đợi khởi đầu Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC), các nhà bán lẻ nuớc ngòai vào VN.”
5593. 부총리, 삼성의 투자에 대한 정부기관의 협력 지시 “Phó Thủ tướng, chỉ thị hợp tác cơ quan chính phủ về đầu tư của Samsung”.
5594. 베트남 청년 근로자들의 열악한 근로환경 “Môi truờng làm việc thiếu thốn của thanh niên lao động VN.”
5595. 미등록 전자상거래 사이트에 대해 엄격 제재 예정 “Dự định xử phạt nghiêm khắc về trang web thuơng mại điện tử chưa đăng kí.”
5596. 사회/주요 단신 /Xã hội / Tin vắn chính
5597. 투견 도박을 즐기는 베트남 남자들 “ Đàn ông VN thuởng thức chọi chó.”
5598. ‘하롱 벚꽃 축제 2014’ 3월에 개최,정기 개최 “Lễ hội hoa anh đào Hạ Long tổ chức vào tháng 3/2014, tổ chức định kì.”
5599. 5대 도시에서 자전거 무료 대여 서비스 시험 도입 “Áp dụng thí điểm dịch vụ cho mượn xe đạp miễn phí tại 5 thành phố lớn.”
5600. 사상 최연소 37세의 외무성 대변인 탄생 “Xuất hiện phát ngôn viên trẻ nhất 37 tuổi của Bộ Ngọai Giao”.
Mọi người chờ phần tiếp theo nhé!