2019년은 황금 돼지의 기해년!

2019년은 황금 돼지의 기해년!

 

2019년은 기해년(己亥年)으로 황금 돼지의 해다.

예로부터 돼지는 재복을 상징하는 동물이다. 풍요를 상징하는 ‘황금’과 ‘돼지’가 함께 어우러지니 2019년은 부자가 될 것 같은 희망이 생긴다. 한국 뿐만 아니라 베트남에서도 황금 돼지 해에 태어나는 아기는 재물 복을 타고난다고 믿는다. 또한 베트남 사람들은 그 해 띠 사람과 친하게 지내면 행운이 따른다고 믿으며 만사형통을 바란다.

2019년 기해년을 왜 ‘황금 돼지 해’라고 할까?

‘기해’는 육십간지 중 36번째 해를 뜻한다. ‘기(己)’가 노란 색을 의미하는 천간이라서 올해가 ‘노란 돼지의 해’다. 노란 색은 ‘누를 황(黃)’자 ‘황색’을 말하며, 돼지를 뜻하는 ‘해(亥)’가 합쳐져 ‘황금 돼지 해’로 불린다.

육십갑자는 10개의 천간(天干, 하늘)과 12개의 지지(地支, 땅)을 결합하여 만든 60개의 간지를 뜻한다. 매년 해(年)의 성질을 나타내는 육십갑자는 ‘갑을병정무기경신임계(甲乙丙丁戊己庚辛壬癸)’의 천간이 ‘자축인묘진사오미신유술해(子丑寅卯辰巳午未申酉戌亥)’의 지지와 순서대로 짝을 맺어 정해진다. 예를 들면 ‘갑자, 을축, 병인, 정묘, 무진, 기사, 경오, 신미, 임신, 계유, 갑술, 을해, 병자, 정축…’ 순으로 총 60번이 채워진다. 1959년에 이어 60년만에 돌아오는 황금 돼지 해, 넉넉한 삶을 바라는 사람들의 마음이 담겨 있는 기해년이다.

돼지 꿈만 꿔도 복권을 사야 한다는 생각이 들 정도로 돼지는 희망을 안겨주는 동물이다. 황금 돼지띠로 태어나면 더 큰 풍요로움을 상징하는 만큼 신생아 출산도 다소 늘어날 것으로 기대된다. 12년 전인 2007년에도 황금 돼지 해로 일컬어지며 출산율이 상승했었는데, 당시는 정해년(丁亥年)으로 붉은 돼지 해다. 정해년의 ‘정(丁)’은 붉은 색을 나타내는 천간이다. 붉은 색을 좋아하는 중국인들은 붉은 색이 돈을 가져다준다고 믿는다. 이로 인해 방송 등에서 잘못된 정보가 널리 퍼졌다.

돼지의 특성

지띠 생은 순수하고 성실하다고 알려졌다. 성격이 다소 급하지만 열정적이며 정직하다. 마음이 여리고 생각이 깊다. 돼지띠 여자는 예의 바르고 온순한 성격이다. 특히 가족애가 강하다. 돼지띠 남자는 욱하는 기질이 있고 고집이 세지만 선량하고 순진한 면도 지녔다. 돼지띠와 잘 맞는 찰떡궁합은 토끼띠, 양띠, 호랑이띠이며 상극인 띠는 용띠와 뱀띠다.

돼지라는 동물은 우리가 흔히 알고 있듯이 많이 먹지도, 더럽지도, 멍청하지도 않다. 돼지는 아무리 배가 불러도 계속 먹을 거라 생각하지만 오해일뿐이다. 농촌진흥청의 자료에 따르면 돼지는 과식하지 않으며 눈앞에 보이는 음식도 일정한 양만 섭취한다. 돼지가 지저분하거나 미련하다고 여겨지는데 그 반대인 경우가 많다. 돼지는 결코 더러운 동물이 아니다. 잠자리와 배변 장소를 가릴 줄 아는 청결함을 지녔다. 후각이 매우 발달했으며 지능도 3~4세 아이 수준으로 제법 영리하다. 이롭고 고마운 돼지에게 그동안 갖고 있던 편견은 버리자.

[베트남(Việt Nam) 뉴스(tin tức) TTXVN]
  1. 년: năm
  2. 황금: hoàng kim, vàng
  3. 돼지: con lợn, con heo
  4. 기해년 (己亥年): Năm Kỷ Hợi
  5. 해: năm
  6. 예: xa xưa, trước đây
  7. 재복: tài phúc, tài lộc
  8. 상징하다: tượng trưng, biểu tượng
  9. 동물: động vật
  10. 풍요: sự phong phú, sự dồi dào, sự sung túc
  11. 함께: cùng, cùng với
  12. 어우러지다: hoà hợp, hài hoà, hoà đồng
  13. 부자: người giàu
  14. 되다: trở thành
  15. 희망: hi vọng, niềm hi vọng
  16. 생기다: sinh ra, nảy sinh, phát sinh, nảy sinh
  17. 한국: Hàn Quốc
  18. 베트남: Việt Nam
  19. 태어나다: sinh ra, ra đời
  20. 아기: em bé, đứa bé, đứa trẻ.
  21. 재물: tài vật, của cải
  22. 복: lộc phước, phúc, lộc
  23. 타고나다: có sẵn từ khi mới sinh, bẩm sinh
  24. 믿다: tin, tin tưởng
  25. 또한: hơn nữa
  26. 사람: người
  27. 띠: tuổi, cầm tinh
  28. 친하다: thân, thân thiết
  29. 지내다: trải qua, sống
  30. 행운: vận may
  31. 따르다: đi theo, kéo theo.
  32. 만사형통: vạn sự hanh thông (Việc đạt được mọi điều như mong muố)
  33. 바라다: mong, mong cầu
  34. 육십간지: 60 can chi (Tuần tự của sáu mươi cái được tạo thành bằng cách tổ hợp mười can và mười hai chi ở phương Đông.)
  35. 중: trong số
  36. 번째: thứ
  37. 뜻하다: có ý nghĩa
  38. 노랗다: (tính từ) vàng
  39. 색: màu
  40. 의미: ý nghĩa, nghĩa
  41. 천간: Thiên can
  42. 올해: năm nay
  43. 누르다: có màu vàng
  44. 자: chữ, chữ viết
  45. 황색: màu vàng
  46. 말하다: nói
  47. 합치다: sự kết hợp, sự liên kết
  48. 불리다: tăng thêm, bổ sung thêm.
  49. 하늘: bầu trời
  50. 지지: địa chi
  51. 땅: mặt đất
  52. 결합하다: kết hợp, hoà hợp, hợp nhất
  53. 만들다: làm ra, tạo ra, chế tạo
  54. 매년 : mỗi năm
  55. 성질: tính cách, tính tình
  56. 나타내다: xuất hiện, thể hiện
  57. 육십갑자: lục thập hoa giáp (Việc ghép thành từng cặp và sắp xếp 10 can như Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý với 12 chi như Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợ)
  58. 갑을병정무기경신임계: giáp ất bính đinh mậu kỷ canh tân nhâm quý
  59. 자축인묘진사오미신유술해: tý sửu dần mão thìn tỵ ngọ mùi thân đậu tuất hợi
  60. 순서대로: theo thứ tự
  61. 짝: một cặp
  62. 맺다: thiết lập, tạo lập, gắn kết, lập lên.
  63. 정해지다: được quy định
  64. 예를 들다: lấy ví dụ
  65. ‘갑자, 을축, 병인, 정묘, 무진, 기사, 경오, 신미, 임신, 계유, 갑술, 을해, 병자, 정축…’ : giáp tý, ất sửu, bính dần, đinh mão, mậu thìn, kỷ tỵ, canh ngọ, tân mùi, nhâm thân, quý dậu, giáp tuất, ất hợi, bính tý, đinh sửu…
  66. 순으로: theo thứ tự
  67. 총: tổng, tổng cộng
  68. 채우다: lấp đầy
  69. 이어: tiếp theo
  70. 돌아오다: quay trở lại
  71. 넉넉하다: đủ, đầy đủ sung túc.
  72. 삶: cuộc sống
  73. 마음: tấm lòng
  74. 담기다: chứa, đựng
  75. 꿈: giấc mơ
  76. 꾸다: mơ
  77. 복권: vé số, xổ số.
  78. 사다: mua
  79. 생각: suy nghĩ
  80. 희망을 안겨주다: Mang đến hy vọng
  81. 크다: lớn
  82. 풍요롭다: sung túc, phong phú
  83. 만큼: bằng, giống, giống như là, gần bằng với , khoảng độ, như thể, tới mức, đến nỗ
  84. 신생아: trẻ sơ sinh
  85. 출산: sự sinh con
  86. 다소: sự ít nhiều, một chút
  87. 늘어나다: tăng lên
  88. 기대: sự chờ đợi, sự hy vọng, sự kỳ vọng,
  89. 일컫다: gọi là
  90. 출산율: tỉ lệ sinh sản
  91. 상승하다: tăng lên
  92. 당시: lúc đó, thời đó, đương thời
  93. 정해년: năm Đinh Hợi
  94. 붉다: đỏ, đỏ tía, đỏ tươi
  95. 좋아하다: thích
  96. 중국인: người Trung Quốc
  97. 돈: tiền
  98. 가져다주다: mang đến cho, đem đến cho
  99. 방송: việc phát sóng
  100. 잘못되다: bị sai lầm, bị hỏng
  101. 정보: thông tin
  102. 널리: một cách rộng rãi
  103. 퍼지다: lan truyền ra, phổ biến ra, lan tin
  104. 특성: đặc tính
  105. 생: (Phụ tố) sinh vào (Hậu tố thêm nghĩa ‘sinh ra vào lúc đó’.)
  106. 순수하다: thuần khiết, thuần túy
  107. 성실하다: thành thật, chân thành
  108. 알려지다: được biết đến
  109. 성격: tính cách, tính nết
  110. 급하다: gấp, khẩn cấp, gấp gáp, vội vã
  111. 열정적: mang tính nhiệt tình, mang tính nhiệt huyết
  112. 정직하다: sự chính trực, sự ngay thẳng
  113. 여리다: mềm yếu, yếu đuối (về ý chí, tình cảm)
  114. 깊다: sâu, sâu sắc
  115. 여자: con gái
  116. 예의 바르다: lịch sự, lễ độ, biết lễ nghĩa; biết điều
  117. 온순하다: hiền lành, dịu dàng, ôn hòa, nhẹ nhàng
  118. 특히: đặc biệt là, nhất là (phó từ)
  119. 가족애: tình yêu gia đình
  120. 강하다: mạnh, mạnh, cao
  121. 남자: con trai
  122. 욱하다: nổi nóng, nổi cáu, giận dữ
  123. 기질: khí chất, tính khí, tính
  124. 있다: có
  125. 고집이 세다: sự ngoan cố, tính cố chấ
  126. 선량: tốt, hiền lành, lương thiệ
  127. 순진하다: sự ngây thơ, sự trong sáng, chất phác
  128. 면: mặt, hướng
  129. 지니다: giữ, mang, mang theo
  130. 맞다: phù hợp, thích hợp
  131. 찰떡궁합: sự đẹp đôi như đôi sam, sự đẹp đôi, sự tâm đầu ý hợp
  132. 토끼띠: tuổi thỏ
  133. 양띠: tuổi Mùi, tuổi cừu (tuổi dê)
  134. 호랑이띠: tuổi cọp
  135. 상극: sự xung khắc, sự khắc nhau, sự xung khắc
  136. 용띠: tuổi rồng
  137. 뱀띠: tuổi rắn
  138. 흔히: thường, thường hay
  139. 알다: biết
  140. 먹다: ăn
  141. 더럽다: dơ, bẩn
  142. 멍청하다: ngố, ngốc nghếch, khờ dại
  143. 아무리: cho dù, dù như thế đi chăng nữa
  144. 배가 부르다: no (bụng)
  145. 계속: tiếp tục
  146. 오해: sự hiểu lầm
  147. 농촌: nông thôn, làng quê
  148. 진흥청: Trung tâm sự thúc đẩy
  149. 자료: tài liệu
  150. 과식하다: Ăn quá nhiều
  151. 눈앞에: trước mắt
  152. 보이다: thấy được, cho thấy
  153. 음식: đồ ăn
  154. 일정하다: Nhất định
  155. 양: lượng
  156. 섭취하다: hấp thụ
  157. 지저분하다: bẩn thỉu, luộm thuộm
  158. 미련하다: dốt và bướng bỉnh, ngu
  159. 여겨지다: bị xem là
  160. 반대: ngược lại
  161. 경우: trường hợp
  162. 결코: tuyệt đối không
  163. 잠자리: Con chuồn chuồn
  164. 배변: Đi đại tiện
  165. 장소: nơi
  166. 가리다: Che đậy, che lại, che giấu
  167. 청결하다: Sạch sẽ
  168. 후각: Khứu giác
  169. 매우: rất
  170. 발달하다: Phát triển
  171. 지능도 : trí thông minh
  172. 세: tuổi
  173. 수준으로: Mức, tiêu chuẩn, trình độ
  174. 제법: Khá, kha khá
  175. 영리하다: Lanh lợi, nhanh nhẹn
  176. 이롭다: có lợi, có ích
  177. 고맙다: Cảm ơn
  178. 그동안: Trong thời gian qua
  179. 갖다: có
  180. 편견: Định kiến, ác cảm
  181. 버리다: vứt bỏ

 

 

GV: ĐẶNG NGỌC THANH TÂM

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x