1. Tiếc quá nhỉ
안 됐네.
유감입니다.
2. Đừng tự trách bản thân nữa.
네 탓이 아냐.
자책하지 마세요.
3. Vui vẻ lên nào!
힘 내!
기운 내세요.
4. Đừng từ bỏ hi vọng.
희망을 버리지마.
5. Sẽ ổn cả thôi.
괜찮아 질거야.
모든 게 잘 될거야.
6. Tôi hiểu tâm trạng của bạn.
네 마음 이해해.
심정을 이해합니다.
7. Tôi biết là nó rất khó khăn.
그거 힘든 거 알아.
얼마나 힘드신지 알고 있습니다.
8. Đừng để nó làm bạn phiền muộn, lo lắng.
걱정마.
걱정(염려)하지 마세요.
9. Bạn không thể chịu thua được.
넌 지지 않아.
이겨내실 거라 믿습니다.
10. Điều đó thật khó khăn với bạn.
너에겐 좀 벅찬일이야.
선생님에겐 어려운 일입니다.
11. Đó không phải là sự kết thúc
이게 끝이 아니야.
12. Tôi thực sự lấy làm tiếc vì chuyện của bố bạn.
아버님 일에 대해서는 대단히 유감스럽습니다.
아버님 일에 대해서는 드릴 말씀이 없습니다.
13. Nếu có bất cứ thứ gì tôi có thể làm cho bạn…
무슨 일이든 내가 도울 수 있는 거라면…
14. Tôi biết nó thực sự rất khủng khiếp với bạn.
네가 얼마나 힘든지 알아.
그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다.
15. Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.
넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어.
16. Tôi chắc là bạn có thể đến lần tới.
다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야.
다음 번에는 반드시 해내실거라 믿습니다.
17. Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.
조심해서 하면 할 수 있어.
당신이라면 신중하게 해내실거라고 확신합니다.
18. Có hối tiếc cũng chẳng có ích gì.
후회한들 뭔 소용이야?
후회해도 소용 없습니다.
19. Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.
너라면 이 고난을 잘 이겨낼거야.
선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요.
20. Tôi tin là bạn sẽ cảm thấy khác khi bạn bình tĩnh lại.
좀 냉정해지면 생각이 바뀔거야.
Mình thích học những câu giao tiếp theo chủ đề như thế này
cảm ơn Kanata vì kiến thức bổ ích nhé
Bài viết này rất hay vì áp dụng được rất nhiều trong đời sống