10월 (tháng)  베트남  물가지수(chỉ số giá tiêu dùng) 0.33%  상승 (tăng) 

10 (tháng)  베트남  물가지수(chỉ số giá tiêu dùng) 0.33%  상승 (tăng) 

통계총국(GSO)(Tổng cục thống kê) 의 최근(gần nhất) 발표(công bố)에 따르면(theo) 베트남 소비자물가지수(CPI)(chỉ số giá tiêu dùng)는 10월 0.33% 상승해(tăng) 지난 3년 이래 최저치(mức thấp nhất) 를 기록했다(ghi chép, ghi nhận).

금년(năm nay) 10월까지 평균(bình quân) CPI는 전년(năm trước) 동기(cùng kì) 대비(so với) 3.6% 증가했다(gia tăng).

GSO 도티응옥 (Đỗ Thị Ngọc) CPI 국장(Vụ trưởng Vụ Thống kê giá)에 따르(theo)면 이 수치(chỉ số) 는 2018년 목표(mục tiêu)인 4%에 근접한다(tiếp cận, gần). 하지만 월별로(theo từng tháng) 볼 때  지난해 10월의 0.41%와 2016년 10월의 0.83%에 비해(so với) 지난 3년 동안  가장(nhất) 낮은(thấp) 수치(chỉ số)이다.

정부(Chính phủ)가 가격(giá cả) 인상(sự gia tăng) 억제(hạn chế) 등 CPI 관리(quản lý) 를 위한(để) 조치(biện pháp) 를 취할(thực hiện) 수 있는(có thể)  기간(khoảng thời gian) 이 앞으로 두 달(hai tháng) 남아 있다(còn lại).

이번 발표(phát biểu, công bố)는 10월중 상품(sản phẩm) 및 서비스(dịch vụ)의 11개 주요(chính) 범주 중 10개가 올랐음(sự gia tăng) 을 보여주었는데(cho thấy),  운송(vận tải)(1.55%), 교육(giáo dục)(0.58%), 주거(nhà ở)  및 건축(xây dựng) 용품(vật dụng)(0.31%), 식당(nhà hàng) 및 음식(ẩm thực) 서비스(dịch vụ)(0.11%), 문화(văn hóa), 오락(giải trí) 및 관광(du lịch) (0.09%), 상품(sản phẩm)과 기타(khác) 서비스(0.09%), 음료(thức uống) 및 담배(thuốc lá)(0.03%), 의약품(dược phẩm)및 의료(y tế) 서비스(0.02%) 등이다.

우편(bưu điện)과 통신(viễn thông) 서비스 가격만이 같은(cùng, giống) 기간(khoảng thời gian) 중 0.04% 하락했다(giảm sút).  휘발유(xăng dầu)와 석유(dầu hỏa) 가격 3.45% 상승은  10월 CPI의 상승에 0.14% 기여했다(đóng góp). 반면(ngược lại) 돼지고기(thịt heo) 가격은 지난달보다(so với tháng trước) 0.67% 올라(tăng) 전체(toàn thể) CPI 상승에 0.03% 기여했다.

정부(Trung ương) 직속(trực thuộc) 7개 지방(địa phương)과 도시(thành phố)의 등록금(tiền đăng ký) 인상은 CPI를 0.03% 상승시켰다(yêu cầu gia tăng).

한편(Mặt khác), 신선한(tươi sống) 가금류(các loại gia cầm)와 달걀(trứng gà) 가격은 풍부한(dồi dào) 공급(nguồn cung)으로 인해(vì, do) 각각(mỗi, từng) 0.33%와 1.68% 하락하는(giảm) 등 CPI 증가를 억제하는(hạn chế) 요인(nguyên do chính) 이 되었다.

바나나(chuối), 용과(thanh long)류 등 일부(một bộ phận) 과일(trái cây)도 공급(cung cấp)과잉(quá nhiều, dư)으로 가격이 급락했다(đột ngột giảm). 기차표(vé xe lửa) 가격(giá)은 철도공사(Tổng công ty đường sắt)가 운임(phí vận chuyển, chuyên chở) 인하(giảm) 를 위한 여러 가지 정책(chính sách)을 실시함(thực hiện) 에 따라 전월(tháng trước)대비 1.14% 하락했다(giảm) .

10월 금(vàng) 가격(giá)은 세계적인(thế giới) 금 가격 인상에 따라 9월 이후 tael당(tính theo lượng)  3660만VND(1566USD)로 0.12% 증가하였다(tăng). 미국 달러화(tiền đô) 가격도 전월(tháng trước)에 비해(so với) 평균(bình quân) 0.2% 오른(tăng) 2만3719VND으로 소폭(nhỏ, không đáng kể) 상승했다(tăng).

GSO는 곡물(lương thực) 식품, 신선한(tươi sống) 식품, 에너지(năng lượng) 및 보건(bảo vệ sức khỏe) 및 교육(giáo dục) 서비스의 국가 관리 상품을 제외한(ngoại trừ) CPI인 코어 인플레이션(Core inflation – chỉ số giá tiêu dùng)은

10월에 전월 대비 0.13%, 전년 동기 대비 1.67% 올랐다고 발표했다(công bố). 10개월간의 코어 인플레이션은 1년 전보다 1.43%가 증가해 당초(ban đầu) 계획했던 1.6%보다 낮음으로써 안정된(ổn định) 통화(tiền tệ) 정책(chính sách) 을 보여주고 있다.

출처(Nguồn) : 베한타임즈(http://www.viethantimes.com)

GV thực hiện: Nguyễn Mỹ Phương Hằng

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x