지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.…
- 우리는 거기에 가지 않아야 해요.
Chúng ta không nên đến chỗ đó.
- 저 창문을 열지 말아야 해요.
Chúng ta không nên mở cửa đó.
- 술을 많이 마시지 말아야 해요
Chúng ta không nên uống nhiều rượu.
- 어제 외출을 하지 않아야 했어요.
Hôm qua chúng ta không nên đi ra ngoài.
- 그분은 출근을 하지 말아야 했어요.
Anh ta không nên đi làm.
- 교실에서 담배를 피우지 말아야 해요.
Chúng ta không hút thuốc trong lớp học.
- 우리는 작년에 대만을 방문하지 말아야 했어요.
Chúng ta không nên đi Đài Loan năm ngoái.
- 어제 집에 있지 않아야 했어요.
Hôm qua không nên ở nhà.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 밥을 너무 많이 먹지 말아야 했어요.
……………………………………………………………………………..
- 교실에서 졸지 말아야 해요.
……………………………………………………………………………..
- 오늘은그사람을찾아가지말아야해요.
……………………………………………………………………………..
- 이 집을 팔지 말아야 했어요.
……………………………………………………………………………..
- 내일은 김 선생을 만나지 말아야 해요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Chúng ta không nên ngồi đây.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta không nên đi Hàn Quốc năm nay.
……………………………………………………………………………..
- Cô Kim không nên lấy anh Park.
……………………………………………………………………………..
- Anh không nên đi ra ngoài hôm nay.
……………………………………………………………………………..
- Tôi không nên bán xe.
……………………………………………………………………………..
Lại có thêm bài tập để làm từ Kanata