–다는말 (소식, 소문)을 듣다 – Tôi nghe nói (tin, tin đồn) rằng…
- 그 분이 술을 많이 마신다는 말을 들었어요.
Tôi nghe nói anh ta uống nhiều rượu.
- 김 교수님이 어제 한국에 가셨다는 소식을 들었어요.
Tôi có nghe tin giáo sư Kim hôm qua đã đi Hàn Quốc.
- 그의 부인이 교통사고로 죽었다는 소문을 들었어요.
Tôi có nghe tin đồn vợ anh ấy bị chết do tai nạn giao thông
- 그 학생이 오늘 부산에 내려간다는 소문을 들었어요.
Tôi nghe nói rằng hôm nay học sinh ấy sẽ xuống Busan.
- 오늘 저녁에 한국어 수업이 없다는 말을 들었어요.
Tôi nghe nói tối nay không có tiết tiếng Hàn.
- 한국에 산이 많다는 말을 들었어요.
Tôi có nghe nói ở Hàn Quốc có nhiều núi.
- 그 호텔에 방이 많이 있다는 말을 들었어요.
Tôi có nghe nói khách sạn ấy có nhiều phòng.
- 그녀의 남편이 노름을 한다는 소문을 들었어요.
Tôi có nghe tin đồn chồng cô ấy đánh bạc.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 내일아침에눈이많이온다는소식을들었어요.
……………………………………………………………………………..
- 그녀가금년에결혼한다는소문을어디에서들었어요?
……………………………………………………………………………..
- 그분이부자였다는말을들었어요.
……………………………………………………………………………..
- 저분이대만에서왔다는말을들었어요.
……………………………………………………………………………..
- 영어가어렵다는말을들였어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Có tin đồn rằng giáo sư Lee sẽ đi Mỹ tháng tới.
……………………………………………………………………………..
- Tôi nghe nói cô Lee sẽ thăm ông Kim chiều nay.
……………………………………………………………………………..
- Anh có nghe nói sáng nay cô ấy đã từ Đức trở về không?
……………………………………………………………………………..
- Tôi nghe nói hôm qua là sinh nhật cô Lee.
……………………………………………………………………………..
- Tôi nghe nói tối qua có nhiều sinh viên đến thư viện.
……………………………………………………………………………..