건만 Dù … nhưng vẫn… dùng để diễn tả hành động hay sự việc đối lập xảy ra ở mệnh đề đi sau khác với điều suy luận hoặc mong đợi từ mệnh đề đi trước.
화가 나건마는 그냥 참았다. 어렸을 때는 꿈이 많았건만 이제는 그 꿈도 다 사라졌습니다.
Hồi bé tôi có nhiều mơ ước nhưng giờ tất cả đều tan biến.
Ngữ pháp dễ hiểu quá ạ.
Hay quá ạ