–ㄹ 때 – Khi/lúc…
- 제가 가난했을 때 그 분이 저를 도와주셨어요.
Khi tôi nghèo anh ấy đã giúp đỡ tôi.
- 그 분을 십년전에 만났을 때 그 분은 선생님이셨어요.
khi tôi gặp anh ấy 10 năm trước, anh ấy còn là giáo viên.
- 집에 올 때 다방에 들르지 마세요. 집으로 곧장 오세요.
Khi trở về nhà anh đừng ghé vào phòng trà. Hãy đi thẳng về nhà.
- 밥 먹을 때 말 하지 마세요.
Đừng nói chuyện khi ăn.
- 어제 집에 오셨을 때 제가 자고 있었어요.
Ngày hôm qua khi anh đến nhà, tôi đang ngủ.
- 바쁘지 않을 때 찾아오세요.
Hãy ghé thăm tôi khi nào anh không bận nhé.
- 그 분이 작년에 미국에서 돌아왔을 때 저는 한국에 있었어요.
Năm ngoái khi anh từ Mỹ trở về, tôi đang ở Hàn Quốc.
- 추울 때 이옷을 입으세요.
Khi trời lạnh hãy mặc áo này vào.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 학교에갈때이것을가져가게요.
……………………………………………………………………………..
- 사무실에갔을때김선생이기다리고있었어요.
……………………………………………………………………………..
- 병원에오셨을때제가없었어요.
……………………………………………………………………………..
- 다음에오실때이것을가지고오셔야해요.
……………………………………………………………………………..
- 제가그분을찾아갔을때주무시고계셨어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Ngày hôm qua khi anh đến thăm chúng tôi, chúng tôi không có ở nhà.
……………………………………………………………………………..
- Khi đi học hãy mặc chiếc váy này.
……………………………………………………………………………..
- Tối qua anh đang làm gì khi chúng tôi đến thăm?
……………………………………………………………………………..
- Khi đi làm, tôi đi taxi.
……………………………………………………………………………..
- Khi học bài đừng uống rượu.
……………………………………………………………………………..